Bộ Trường (長)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Trường, bộ thứ 168 có nghĩa là "dài" hoặc "lớn" là 1 trong 9 bộ có 8 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
長 ' (168) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 長 (U+9577) [1] | |
Giải nghĩa: dài, lớn | |
Bính âm: | cháng |
Chú âm phù hiệu: | ㄔㄤˊ |
Wade–Giles: | ch'ang2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | cheung4, jeung2 |
Việt bính: | coeng4, zoeng2 |
Bạch thoại tự: | tiông |
Kana: | チョー, ジョー chō, jō ながい nagai |
Kanji: | 長 nagai |
Hangul: | 길장 gil |
Hán-Hàn: | 부 jang |
Hán-Việt: | trường, trưởng, tràng |
Cách viết: gồm 8 nét | |
![]() |
Trong Từ điển Khang Hy có 55 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Trường (長)
sửaChữ thuộc Bộ Trường (長)
sửaSố nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 長/trường/ 镸 长 |
3 | 䦇/cát/ 镹/kết/ |
4 | 镺/áo/ |
5 | 𨱪 䦈/ta/ 䦉 镻/điệt/ |
6 | 䦊 |
8 | 镼 |
11 | 䦋 |
12 | 镽 |
14 | 镾/mi/ |
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Trường (長).
Tra 長 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary