Zanclognatha cruralis
loài côn trùng
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Zanclognatha cruralis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Wisconsin phía đông qua miền nam Canada, phía nam đến Florida và Texas.
Zanclognatha cruralis | |
---|---|
![]() | |
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhóm động vật (zoodivisio) | Ditrysia |
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Herminiinae |
Chi (genus) | Zanclognatha |
Loài (species) | Z. cruralis |
Danh pháp hai phần | |
Zanclognatha cruralis (Guenée, 1854) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài 28–30 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 7. Có hai lứa trưởng thành một năm in the south.
Ấu trùng ăn beech, cây phỉ, hemlock, cây thích, tầm ma và red spruce. Ấu trùng ăn dead cây sồi leaves.
Hình ảnh
sửaLiên kết ngoài
sửa- Owlet Caterpillars of Eastern Bắc Mỹ (Lepidoptera: Noctuidae) Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
- Images
- Bug Guide
Tư liệu liên quan tới Zanclognatha cruralis tại Wikimedia Commons
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.