Xenochrophis schnurrenbergeri
Xenochrophis schnurrenbergeri là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Kramer mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1] Chúng được đặt tên theo nhà bò sát học người Thụy Sĩ Hans Schnurrenberger.
Xenochrophis schnurrenbergeri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Xenochrophis |
Loài (species) | X. schnurrenbergeri |
Danh pháp hai phần | |
Xenochrophis schnurrenbergeri Kramer, 1977 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Xenochrophis flavipunctatus schnurrenbergeri Kramer, 1977 |
Chú thích
sửa- ^ “Xenochrophis schnurrenbergeri”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Kramer, 1977: Zur Schlangenfauna Nepals. Revue Suisse de Zoologie, vol. 84, Bản mẫu:N°, tr. 721-761 (texte intégral).
- Xenochrophis schnurrenbergeri tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).