Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027 (Vòng 3)
Vòng 3 của vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027 sẽ diễn ra từ ngày 25 tháng 3 năm 2025 đến ngày 31 tháng 3 năm 2026.[1]
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 25 tháng 3 năm 2025 – 31 tháng 3 năm 2026 |
Số đội | 24 (từ 1 liên đoàn) |
Thể thức
sửaTổng cộng có 24 đội tuyển (18 đội đứng thứ ba và thứ tư ở vòng 2, 3 đội thua có thành tích tốt nhất ở vòng 1 và 3 đội thắng ở vòng play-off) sẽ thi đấu tại vòng 3 để cạnh tranh 6 suất cuối cùng tham dự Cúp bóng đá châu Á 2027.[2]
24 đội tuyển sẽ được chia thành 6 bảng, mỗi bảng 4 đội thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm sân nhà và sân khách. Chỉ những đội đứng nhất mỗi bảng mới đủ điều kiện tham dự Cúp bóng đá châu Á 2027, nơi họ tranh tài cùng 18 đội tuyển giành suất trực tiếp từ vòng 2.[1]
Các đội tuyển tham dự
sửaCác đội thua có thành tích tốt nhất |
---|
Bhutan |
Maldives |
Lào |
Bảng | Thứ ba | Thứ tư |
---|---|---|
A | Ấn Độ | Afghanistan |
B | Syria | Myanmar |
C | Thái Lan | Singapore |
D | Malaysia | Đài Bắc Trung Hoa |
E | Turkmenistan | Hồng Kông |
F | Việt Nam | Philippines |
G | Tajikistan | Pakistan |
H | Yemen | Nepal |
I | Liban | Bangladesh |
Các đội thắng |
---|
Sri Lanka |
Đông Timor |
Brunei |
Hạt giống
sửaLễ bốc thăm cho vòng 3 được tổ chức vào lúc 15:00 (UTC+8) ngày 9 tháng 12 năm 2024 tại Tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.[3]
Việc xếp hạt giống cho các đội tuyển được dựa trên bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA tháng 11 năm 2024. 24 đội tuyển được bốc thăm chia thành sáu bảng 4 đội, mỗi bảng có một đội từ mỗi nhóm hạt giống tương ứng.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
Syria (95) Thái Lan (97) Tajikistan (104) Liban (112) Việt Nam (116) Ấn Độ (127) |
Malaysia (132) Turkmenistan (144) Philippines (149) Afghanistan (154) Hồng Kông (155) Yemen (157) |
Singapore (161) Maldives (162) Đài Bắc Trung Hoa (164) Myanmar (169) Nepal (176) Bhutan (182) |
Brunei (184) Lào (186) Bangladesh (185) Đông Timor (196) Pakistan (198) Sri Lanka (200) |
Lịch thi đấu
sửaLịch thi đấu của mỗi lượt trận như sau:[4][5]
Lượt đấu | Ngày | Các trận đấu |
---|---|---|
Lượt đấu 1 | 25 tháng 3 năm 2025 | 1 v 4, 3 v 2 |
Lượt đấu 2 | 10 tháng 6 năm 2025 | 4 v 3, 2 v 1 |
Lượt đấu 3 | 9 tháng 10 năm 2025 | 4 v 2, 1 v 3 |
Lượt đấu 4 | 14 tháng 10 năm 2025 | 2 v 4, 3 v 1 |
Lượt đấu 5 | 18 tháng 11 năm 2025 | 4 v 1, 2 v 3 |
Lượt đấu 6 | 31 tháng 3 năm 2026 | 1 v 2, 3 v 4 |
Các bảng đấu
sửa- Các tiêu chí
Các đội tuyển được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua). Nếu bằng điểm, các tiêu chí được áp dụng theo thứ tự sau đây để xác định thứ hạng (Quy định Điều 7.3):[6]
- Điểm trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Số bàn thắng sân khách ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm, và sau khi áp dụng các tiêu chí từ 1 đến 4, một nhóm nhỏ của các đội vẫn bằng nhau, các tiêu chí từ 1 đến 4 được áp dụng lại dành riêng cho nhóm này;
- Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
- Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và họ gặp nhau trong lượt trận cuối cùng của bảng;
- Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ là kết quả của hai thẻ vàng = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm, đội nhiều điểm hơn sẽ xếp dưới);
- Bốc thăm.
Bảng A
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tajikistan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cúp bóng đá châu Á 2027 | — | 31 thg3 '26 | 9 thg10 | 25 thg3 | |
2 | Philippines | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 thg6 | — | 18 thg11 | 14 thg10 | ||
3 | Maldives | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 thg10 | 25 thg3 | — | 31 thg3 '26 | ||
4 | Đông Timor | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 thg11 | 9 thg10 | 10 thg6 | — |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Đông Timor | v | Maldives |
---|---|---|
Đông Timor | v | Tajikistan |
---|---|---|
Bảng B
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liban | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cúp bóng đá châu Á 2027 | — | 31 thg3 '26 | 9 thg10 | 25 thg3 | |
2 | Yemen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 thg6 | — | 18 thg11 | 14 thg10 | ||
3 | Bhutan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 thg10 | 25 thg3 | — | 31 thg3 '26 | ||
4 | Brunei | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 thg11 | 9 thg10 | 10 thg6 | — |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Liban | v | Brunei |
---|---|---|
Bảng C
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ấn Độ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cúp bóng đá châu Á 2027 | — | 31 thg3 '26 | 9 thg10 | 25 thg3 | |
2 | Hồng Kông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 thg6 | — | 18 thg11 | 14 thg10 | ||
3 | Singapore | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 thg10 | 25 thg3 | — | 31 thg3 '26 | ||
4 | Bangladesh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 thg11 | 9 thg10 | 10 thg6 | — |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Hồng Kông | v | Bangladesh |
---|---|---|
Bảng D
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cúp bóng đá châu Á 2027 | — | 31 thg3 '26 | 9 thg10 | 25 thg3 | |
2 | Turkmenistan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 thg6 | — | 18 thg11 | 14 thg10 | ||
3 | Đài Bắc Trung Hoa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 thg10 | 25 thg3 | — | 31 thg3 '26 | ||
4 | Sri Lanka | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 thg11 | 9 thg10 | 10 thg6 | — |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng E
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Syria | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cúp bóng đá châu Á 2027 | — | 31 thg3 '26 | 9 thg10 | 25 thg3 | |
2 | Afghanistan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 thg6 | — | 18 thg11 | 14 thg10 | ||
3 | Myanmar | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 thg10 | 25 thg3 | — | 31 thg3 '26 | ||
4 | Pakistan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 thg11 | 9 thg10 | 10 thg6 | — |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Afghanistan | v | Syria |
---|---|---|
Afghanistan | v | Pakistan |
---|---|---|
Afghanistan | v | Myanmar |
---|---|---|
Syria | v | Afghanistan |
---|---|---|
Bảng F
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Cúp bóng đá châu Á 2027 | — | 31 thg3 '26 | 9 thg10 | 25 thg3 | |
2 | Malaysia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 thg6 | — | 18 thg11 | 14 thg10 | ||
3 | Nepal | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 thg10 | 25 thg3 | — | 31 thg3 '26 | ||
4 | Lào | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 thg11 | 9 thg10 | 10 thg6 | — |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú
sửa- ^ a b c Đông Timor thi đấu các trận đấu trên sân nhà tại một địa điểm trung lập do Sân vận động Quốc gia ở Dili không đáp ứng tiêu chuẩn của FIFA.
- ^ a b c Liban thi đấu các trận đấu trên sân nhà tại một địa điểm trung lập do Xung đột Israel–Hezbollah đang diễn ra.
- ^ a b c Yemen thi đấu các trận đấu trên sân nhà tại một địa điểm trung lập do Nội chiến Yemen đang diễn ra.
- ^ a b c Syria thi đấu các trận đấu trên sân nhà tại một địa điểm trung lập do Nội chiến Syria đang diễn ra.
- ^ a b c Afghanistan thi đấu các trận đấu trên sân nhà tại một địa điểm trung lập do Xung đột Afghanistan đang diễn ra.
Tham khảo
sửa- ^ a b “AFC Competitions Committee approves key decisions on reformatted competitions”. AFC. ngày 1 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Asia's pathway to the FIFA World Cup 2026 and AFC Asian Cup™ 2027 confirmed”. The AFC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2025.
- ^ “Asian Football Calendar (December 2024 – November 2025)”. The AFC. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2024.
- ^ “AFC Competitions Calendar (Aug 2024 - Jul 2025)” (PDF). AFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2024.
- ^ “AFC Competitions Calendar (Aug 2025 - Jul 2026)” (PDF). AFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2024.
- ^ “AFC Asian Cup 2019 Competition Regulations”. AFC.