Vòng đấu hạng UEFA Conference League 2024–25
Vòng đấu hạng UEFA Conference League 2024–25 bắt đầu vào ngày 2 tháng 10 và kết thúc vào ngày 19 tháng 12 năm 2024. Tổng cộng có 36 câu lạc bộ sẽ tranh tài ở vòng đấu này để quyết định 24 suất vào vòng đấu loại trực tiếp của UEFA Conference League 2024–25.
Borac Banja Luka, Celje, Cercle Brugge, 1. FC Heidenheim, Jagiellonia Białystok, Larne, Noah, Pafos, Petrocub Hîncești, The New Saints và Víkingur Reykjavík sẽ lần đầu tiên xuất hiện trong một vòng đấu hoặc giai đoạn giải đấu lớn của UEFA. Noah trở thành câu lạc bộ đầu tiên trong lịch sử Conference League thành công vượt qua cả bốn vòng loại, trong khi The New Saints và Larne là những đội đầu tiên lần lượt đến từ xứ Wales và Bắc Ireland, thi đấu tại vòng bảng hoặc vòng đấu hạng tại một giải đấu lớn của UEFA.[ghi chú 1] Tổng cộng có 29 hiệp hội quốc gia có đại diện tham gia vòng đấu hạng.
Đây sẽ là mùa giải đầu tiên áp dụng thể thức đấu đơn, thay thế cho thể thức vòng bảng được sử dụng cho đến mùa giải trước.[1] Với sự thay đổi này, số trận đấu trước vòng đấu loại trực tiếp sẽ tăng từ 96 lên 108 trận.
Định dạng
sửaMỗi đội sẽ chơi sáu trận, ba trận trên sân nhà và ba trận trên sân khách, với sáu đối thủ khác nhau, với tất cả 36 đội được xếp hạng trong một bảng xếp hạng duy nhất. Các đội sẽ được chia thành sáu nhóm dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2024 của họ và mỗi đội sẽ đấu với một đội từ mỗi nhóm trong sáu nhóm. Tám đội xếp hạng cao nhất sẽ được miễn vào vòng 16 đội. Các đội xếp hạng từ thứ 9 đến thứ 24 sẽ tham gia vòng play-off đấu loại trực tiếp, với các đội xếp hạng từ thứ 9 đến thứ 16 được xếp hạt giống để bốc thăm. Các đội xếp hạng từ thứ 25 đến thứ 36 bị loại khỏi giải đấu.
Tiêu chí xếp hạng
sửaCác đội sẽ được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua). Nếu hai hoặc nhiều đội bằng điểm sau khi hoàn thành vòng đấu hạng, các tiêu chí xếp hạng sau đây được áp dụng, theo thứ tự đã cho, để xác định thứ hạng:[2]
- Hiệu số bàn thắng bại;
- Số bàn thắng được ghi;
- Số bàn thắng trên sân khách được ghi;
- Số trận thắng;
- Số trận thắng trên sân khách;
- Số điểm cao hơn mà các đối thủ trong vòng đấu hạng giành được;
- Hiệu số bàn thắng bại chung cuộc cao hơn của các đối thủ trong vòng đấu hạng;
- Số bàn thắng được ghi bởi các đối thủ trong vòng đấu hạng cao hơn;
- Tổng điểm kỷ luật thấp hơn (thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng = 1 điểm, đuổi khỏi sân vì hai thẻ vàng trong một trận = 3 điểm);
- Hệ số câu lạc bộ UEFA.
Trong vòng đấu hạng, tiêu chí từ 1 đến 5 sẽ được sử dụng để xếp hạng các đội có số điểm bằng nhau. Nếu bất kỳ đội nào có số điểm bằng nhau và bằng nhau ở 5 tiêu chí đầu tiên, họ sẽ được coi là ngang nhau về vị trí và được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Tiêu chí từ 6 đến 10 chỉ được sử dụng để phá vỡ thế hòa khi tất cả các trận đấu của vòng đấu hạng đã hoàn thành.[3]
Các đội và hạt giống
sửa36 đội được chia thành sáu nhóm, mỗi nhóm sáu đội, với các đội được phân bổ vào các nhóm dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2024.[4][5] Các đội tham gia bao gồm:
- 24 đội thắng vòng play-off (5 từ Nhánh vô địch, 19 từ Nhánh chính)
- 12 đội thua ở vòng play-off Europa League
Bảng màu |
---|
Các đội xếp hạng từ 1 đến 8 sẽ tiến vào vòng 16 đội với tư cách là đội hạt giống |
Các đội xếp hạng từ 9 đến 16 sẽ tiến vào vòng play-off đấu loại trực tiếp với tư cách là đội hạt giống |
Các đội xếp hạng từ 17 đến 24 sẽ tiến vào vòng play-off đấu loại trực tiếp với tư cách là đội không được xếp hạt giống |
Ghi chú
- ECL-CP Đội thắng vòng play-off (Nhánh vô địch)
- ECL-MP Đội thắng vòng play-off (Nhánh chính)
- EL-PO Đội thua vòng play-off Europa League
Bốc thăm
sửaLễ bốc thăm các cặp đấu vòng đấu hạng được tổ chức tại Grimaldi Forum ở Monaco vào ngày 30 tháng 8 năm 2024, 14:30 CEST.[6][7] Cả 36 đội đều được bốc thăm thủ công bằng bóng vật lý. Đối với mỗi đội được bốc thăm thủ công, phần mềm tự động sẽ bốc thăm ngẫu nhiên các đối thủ của họ bằng kỹ thuật số, xác định trận đấu nào của họ diễn ra trên sân nhà và trận nào diễn ra trên sân khách. Mỗi đội sẽ đối mặt với một đối thủ từ mỗi sáu nhóm, ba trong số đó họ sẽ đối mặt trên sân nhà và ba trận đối mặt trên sân khách. Với mục đích xác định địa điểm thi đấu, các nhóm đã được ghép đôi (Nhóm 1 với 2, 3 với 4 và 5 với 6) sao cho đối với mỗi cặp nhóm, các đội sẽ đối mặt với một đối thủ trên sân nhà và một đối thủ trên sân khách. Các đội không thể đối mặt với các đối thủ từ cùng một hiệp hội và chỉ có thể được bốc thăm với tối đa hai đội từ cùng một hiệp hội. Lễ bốc thăm bắt đầu với Nhóm 1, chỉ định đối thủ cho tất cả các đội, lần lượt từng đội và tiếp tục với các nhóm khác theo thứ tự giảm dần cho đến khi tất cả các đội đều được chỉ định đối thủ của mình.[8][9][10]
Việc chuyển sang rút thăm chủ yếu dựa trên máy tính được thực hiện do các vấn đề về độ phức tạp và thời lượng yêu cầu của một lần rút thăm thủ công.[11] Phần mềm rút thăm, do AE Live phát triển, sẽ đảm bảo tính ngẫu nhiên hoàn toàn trong khuôn khổ các điều kiện rút thăm và ngăn ngừa mọi tình huống bế tắc. Phần mềm đã được kiểm toán viên bên ngoài Ernst & Young xem xét, đơn vị này cũng sẽ cung cấp dịch vụ xem xét và kiểm soát các hoạt động rút thăm thủ công và kỹ thuật số tại chỗ.[8]
Địa điểm tổ chức trận đấu của mỗi câu lạc bộ được hiển thị trong ngoặc đơn bên dưới (H: sân nhà; A: sân khách).
Câu lạc bộ | Đối thủ Nhóm 1 | Đối thủ Nhóm 2 | Đối thủ Nhóm 3 | Đối thủ Nhóm 4 | Đối thủ Nhóm 5 | Đối thủ Nhóm 6 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chelsea | Gent | 1. FC Heidenheim | Astana | Shamrock Rovers | Panathinaikos | Noah | |||||||
Copenhagen | Real Betis | İstanbul Başakşehir | Rapid Wien | Heart of Midlothian | Jagiellonia Białystok | Dinamo Minsk | |||||||
Gent | Chelsea | Molde | Omonia | Lugano | TSC | Larne | |||||||
Fiorentina | LASK | APOEL | Vitória de Guimarães | The New Saints | St. Gallen | Pafos | |||||||
LASK | Fiorentina | Djurgårdens IF | Olimpija Ljubljana | Cercle Brugge | Borac Banja Luka | Víkingur Reykjavík | |||||||
Real Betis | Copenhagen | Legia Warsaw | HJK | Mladá Boleslav | Petrocub Hîncești | Celje | |||||||
İstanbul Başakşehir | Copenhagen | 1. FC Heidenheim | Rapid Wien | Cercle Brugge | Petrocub Hîncești | Celje | |||||||
Molde | Gent | APOEL | HJK | Mladá Boleslav | Jagiellonia Białystok | Larne | |||||||
Legia Warsaw | Real Betis | Djurgårdens IF | Omonia | Lugano | TSC | Dinamo Minsk | |||||||
1. FC Heidenheim | Chelsea | İstanbul Başakşehir | Olimpija Ljubljana | Heart of Midlothian | St. Gallen | Pafos | |||||||
Djurgårdens IF | LASK | Legia Warsaw | Vitória de Guimarães | The New Saints | Panathinaikos | Víkingur Reykjavík | |||||||
APOEL | Fiorentina | Molde | Astana | Shamrock Rovers | Borac Banja Luka | Noah | |||||||
Rapid Wien | Copenhagen | İstanbul Başakşehir | Omonia | Shamrock Rovers | Petrocub Hîncești | Noah | |||||||
Omonia | Gent | Legia Warsaw | Rapid Wien | Heart of Midlothian | Borac Banja Luka | Víkingur Reykjavík | |||||||
HJK | Real Betis | Molde | Olimpija Ljubljana | Lugano | Panathinaikos | Dinamo Minsk | |||||||
Vitória de Guimarães | Fiorentina | Djurgårdens IF | Astana | Mladá Boleslav | St. Gallen | Celje | |||||||
Astana | Chelsea | APOEL | Vitória de Guimarães | The New Saints | TSC | Pafos | |||||||
Olimpija Ljubljana | LASK | 1. FC Heidenheim | HJK | Cercle Brugge | Jagiellonia Białystok | Larne | |||||||
Cercle Brugge | LASK | İstanbul Başakşehir | Olimpija Ljubljana | Heart of Midlothian | St. Gallen | Víkingur Reykjavík | |||||||
Shamrock Rovers | Chelsea | APOEL | Rapid Wien | The New Saints | Borac Banja Luka | Larne | |||||||
The New Saints | Fiorentina | Djurgårdens IF | Astana | Shamrock Rovers | Panathinaikos | Celje | |||||||
Lugano | Gent | Legia Warsaw | HJK | Mladá Boleslav | TSC | Pafos | |||||||
Heart of Midlothian | Copenhagen | 1. FC Heidenheim | Omonia | Cercle Brugge | Petrocub Hîncești | Dinamo Minsk | |||||||
Mladá Boleslav | Real Betis | Molde | Vitória de Guimarães | Lugano | Jagiellonia Białystok | Noah | |||||||
Petrocub Hîncești | Real Betis | İstanbul Başakşehir | Rapid Wien | Heart of Midlothian | Jagiellonia Białystok | Pafos | |||||||
St. Gallen | Fiorentina | 1. FC Heidenheim | Vitória de Guimarães | Cercle Brugge | TSC | Larne | |||||||
Panathinaikos | Chelsea | Djurgårdens IF | HJK | The New Saints | Borac Banja Luka | Dinamo Minsk | |||||||
TSC | Gent | Legia Warsaw | Astana | Lugano | St. Gallen | Noah | 15,1 | ||||||
Borac Banja Luka | LASK | APOEL | Omonia | Shamrock Rovers | Panathinaikos | Víkingur Reykjavík | |||||||
Jagiellonia Białystok | Copenhagen | Molde | Olimpija Ljubljana | Mladá Boleslav | Petrocub Hîncești | Celje | |||||||
Celje | Real Betis | İstanbul Başakşehir | Vitória de Guimarães | The New Saints | Jagiellonia Białystok | Pafos | |||||||
Larne | Gent | Molde | Olimpija Ljubljana | Shamrock Rovers | St. Gallen | Dinamo Minsk | |||||||
Dinamo Minsk | Copenhagen | Legia Warsaw | HJK | Heart of Midlothian | Panathinaikos | Larne | |||||||
Pafos | Fiorentina | 1. FC Heidenheim | Astana | Lugano | Petrocub Hîncești | Celje | |||||||
Víkingur Reykjavík | LASK | Djurgårdens IF | Omonia | Cercle Brugge | Borac Banja Luka | Noah | |||||||
Noah | Chelsea | APOEL | Rapid Wien | Mladá Boleslav | TSC | Víkingur Reykjavík |
Bảng xếp hạng vòng đấu hạng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chelsea | 6 | 6 | 0 | 0 | 26 | 5 | +21 | 18 | Đi tiếp vào vòng 16 đội (nhóm hạt giống) |
2 | Vitória de Guimarães | 6 | 4 | 2 | 0 | 13 | 6 | +7 | 14 | |
3 | Fiorentina | 6 | 4 | 1 | 1 | 18 | 7 | +11 | 13 | |
4 | Rapid Wien | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 13 | |
5 | Djurgårdens IF | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 7 | +4 | 13[a] | |
6 | Lugano | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 7 | +4 | 13[a] | |
7 | Legia Warszawa | 6 | 4 | 0 | 2 | 13 | 5 | +8 | 12 | |
8 | Cercle Brugge | 6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 7 | +7 | 11 | |
9 | Jagiellonia Białystok | 6 | 3 | 2 | 1 | 10 | 5 | +5 | 11 | Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp (nhóm hạt giống) |
10 | Shamrock Rovers | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 9 | +3 | 11 | |
11 | APOEL | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 5 | +3 | 11 | |
12 | Pafos | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 7 | +4 | 10 | |
13 | Panathinaikos | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 7 | +3 | 10 | |
14 | Olimpija Ljubljana | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 6 | +1 | 10 | |
15 | Real Betis | 6 | 3 | 1 | 2 | 6 | 5 | +1 | 10 | |
16 | 1. FC Heidenheim | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 | 10 | |
17 | Gent | 6 | 3 | 0 | 3 | 8 | 8 | 0 | 9 | Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp (nhóm không hạt giống) |
18 | Copenhagen | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 9 | −1 | 8 | |
19 | Víkingur Reykjavík | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 8 | −1 | 8 | |
20 | Borac Banja Luka | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 7 | −3 | 8 | |
21 | Celje | 6 | 2 | 1 | 3 | 13 | 13 | 0 | 7 | |
22 | Omonia | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 7 | 0 | 7 | |
23 | Molde | 6 | 2 | 1 | 3 | 10 | 11 | −1 | 7 | |
24 | TSC | 6 | 2 | 1 | 3 | 10 | 13 | −3 | 7 | |
25 | Heart of Midlothian | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 9 | −3 | 7 | |
26 | İstanbul Başakşehir | 6 | 1 | 3 | 2 | 9 | 12 | −3 | 6 | |
27 | Mladá Boleslav | 6 | 2 | 0 | 4 | 7 | 10 | −3 | 6 | |
28 | Astana | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 8 | −4 | 5 | |
29 | St. Gallen | 6 | 1 | 2 | 3 | 10 | 18 | −8 | 5 | |
30 | HJK | 6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 9 | −6 | 4 | |
31 | Noah | 6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 16 | −10 | 4 | |
32 | The New Saints | 6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 10 | −5 | 3 | |
33 | Dinamo Minsk | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 13 | −9 | 3 | |
34 | Larne | 6 | 1 | 0 | 5 | 3 | 12 | −9 | 3 | |
35 | LASK | 6 | 0 | 3 | 3 | 4 | 14 | −10 | 3 | |
36 | Petrocub Hîncești | 6 | 0 | 2 | 4 | 4 | 13 | −9 | 2 |
Kết quả
sửaĐội nhà | Tỷ số | Đội khách |
---|---|---|
İstanbul Başakşehir | 1–2 | Rapid Wien |
Vitória de Guimarães | 3–1 | Celje |
1. FC Heidenheim | 2–1 | Olimpija Ljubljana |
Cercle Brugge | 6–2 | St. Gallen |
Astana | 1–0 | TSC |
Dinamo Minsk | 1–2 | Heart of Midlothian |
Noah | 2–0 | Mladá Boleslav |
Legia Warsaw | 1–0 | Real Betis |
Molde | 3–0 | Larne |
Omonia | 4–0 | Víkingur Reykjavík |
Fiorentina | 2–0 | The New Saints |
Chelsea | 4–2 | Gent |
Copenhagen | 1–2 | Jagiellonia Białystok |
Lugano | 3–0 | HJK |
Petrocub Hîncești | 1–4 | Pafos |
Borac Banja Luka | 1–1 | Panathinaikos |
LASK | 2–2 | Djurgårdens IF |
Shamrock Rovers | 1–1 | APOEL |
Đội nhà | Tỷ số | Đội khách |
---|---|---|
Víkingur Reykjavík | 3–1 | Cercle Brugge |
APOEL | 0–1 | Borac Banja Luka |
Djurgårdens IF | 1–2 | Vitória de Guimarães |
St. Gallen | 2–4 | Fiorentina |
Heart of Midlothian | 2–0 | Omonia |
Jagiellonia Białystok | 2–0 | Petrocub Hîncești |
Gent | 2–1 | Molde |
Larne | 1–4 | Shamrock Rovers |
Celje | 5–1 | İstanbul Başakşehir |
Panathinaikos | 1–4 | Chelsea |
Rapid Wien | 1–0 | Noah |
Mladá Boleslav | 0–1 | Lugano |
TSC | 0–3 | Legia Warsaw |
HJK | 1–0 | Dinamo Minsk |
Olimpija Ljubljana | 2–0 | LASK |
Pafos | 0–1 | 1. FC Heidenheim |
Real Betis | 1–1 | Copenhagen |
The New Saints | 2–0 | Astana |
Đội nhà | Tỷ số | Đội khách |
---|---|---|
Víkingur Reykjavík | 2–0 | Borac Banja Luka |
Petrocub Hîncești | 0–3 | Rapid Wien |
TSC | 4–1 | Lugano |
HJK | 0–2 | Olimpija Ljubljana |
Gent | 1–0 | Omonia |
Legia Warsaw | 4–0 | Dinamo Minsk |
Pafos | 1–0 | Astana |
Shamrock Rovers | 2–1 | The New Saints |
APOEL | 2–1 | Fiorentina |
Chelsea | 8–0 | Noah |
Djurgårdens IF | 2–1 | Panathinaikos |
Copenhagen | 2–2 | İstanbul Başakşehir |
Heart of Midlothian | 0–2 | 1. FC Heidenheim |
Jagiellonia Białystok | 3–0 | Molde |
Larne | 1–2 | St. Gallen |
LASK | 0–0 | Cercle Brugge |
Real Betis | 2–1 | Celje |
Vitória de Guimarães | 2–1 | Mladá Boleslav |
Đội nhà | Tỷ số | Đội khách |
---|---|---|
İstanbul Başakşehir | 1–1 | Petrocub Hîncești |
Astana | 1–1 | Vitória de Guimarães |
1. FC Heidenheim | 0–2 | Chelsea |
Cercle Brugge | 2–0 | Heart of Midlothian |
Dinamo Minsk | 1–2 | Copenhagen |
Noah | 0–0 | Víkingur Reykjavík |
St. Gallen | 2–2 | TSC |
Borac Banja Luka | 2–1 | LASK |
Molde | 0–1 | APOEL |
Celje | 3–3 | Jagiellonia Białystok |
Panathinaikos | 1–0 | HJK |
The New Saints | 0–1 | Djurgårdens IF |
Fiorentina | 3–2 | Pafos |
Lugano | 2–0 | Gent |
Mladá Boleslav | 2–1 | Real Betis |
Olimpija Ljubljana | 1–0 | Larne |
Omonia | 0–3 | Legia Warsaw |
Rapid Wien | 1–1 | Shamrock Rovers |
Đội nhà | Tỷ số | Đội khách |
---|---|---|
Víkingur Reykjavík | 1–2 | Djurgårdens IF |
Astana | 1–3 | Chelsea |
Fiorentina | 7–0 | LASK |
Copenhagen | 2–0 | Heart of Midlothian |
Dinamo Minsk | 2–0 | Larne |
Noah | 1–3 | APOEL |
Petrocub Hîncești | 0–1 | Real Betis |
HJK | 2–2 | Molde |
İstanbul Başakşehir | 3–1 | 1. FC Heidenheim |
Legia Warsaw | 1–2 | Lugano |
Olimpija Ljubljana | 1–4 | Cercle Brugge |
St. Gallen | 1–4 | Vitória de Guimarães |
Mladá Boleslav | 1–0 | Jagiellonia Białystok |
Gent | 3–0 | TSC |
Omonia | 3–1 | Rapid Wien |
Pafos | 2–0 | Celje |
Shamrock Rovers | 3–0 | Borac Banja Luka |
The New Saints | 0–2 | Panathinaikos |
Đội nhà | Tỷ số | Đội khách |
---|---|---|
1. FC Heidenheim | 1–1 | St. Gallen |
APOEL | 1–1 | Astana |
Cercle Brugge | 1–1 | İstanbul Başakşehir |
Chelsea | 5–1 | Shamrock Rovers |
Djurgårdens IF | 3–1 | Legia Warsaw |
Lugano | 2–2 | Pafos |
Borac Banja Luka | 0–0 | Omonia |
TSC | 4–3 | Noah |
Heart of Midlothian | 2–2 | Petrocub Hîncești |
Jagiellonia Białystok | 0–0 | Olimpija Ljubljana |
Larne | 1–0 | Gent |
LASK | 1–1 | Víkingur Reykjavík |
Molde | 4–3 | Mladá Boleslav |
Celje | 3–2 | The New Saints |
Panathinaikos | 4–0 | Dinamo Minsk |
Real Betis | 1–0 | HJK |
Rapid Wien | 3–0 | Copenhagen |
Vitória de Guimarães | 1–1 | Fiorentina |
Các trận đấu
sửaDanh sách lịch thi đấu được công bố vào ngày 31 tháng 8 năm 2024, một ngày sau lễ bốc thăm.[13][14][15] Điều này nhằm đảm bảo không có sự xung đột về lịch thi đấu giữa các đội ở Champions League và Europa League thi đấu tại cùng một thành phố.[8]
Về nguyên tắc, mỗi đội sẽ không chơi nhiều hơn hai trận sân nhà hoặc hai trận sân khách liên tiếp và sẽ chơi một trận sân nhà và một trận sân khách trong cả hai ngày thi đấu đầu tiên và cuối cùng. Các trận đấu sẽ diễn ra vào ngày 3 tháng 10, 24 tháng 10, 7 tháng 11, 28 tháng 11, 12 tháng 12 và 19 tháng 12 năm 2024 (tuần độc quyền).[ghi chú 2] Tất cả các trận đấu sẽ được thi đấu vào thứ năm. Về nguyên tắc, thời gian bắt đầu dự kiến sẽ là 16:30, 18:45 và 21:00 CET/CEST. Tất cả các trận đấu trong ngày thi đấu cuối cùng sẽ được chơi đồng thời lúc 21:00.[17][18]
Thời gian là CET hay CEST,[ghi chú 3] do UEFA liệt kê (giờ địa phương, nếu khác, sẽ được đặt trong dấu ngoặc đơn).
Lượt trận 1
sửaİstanbul Başakşehir | 1–2 | Rapid Wien |
---|---|---|
|
Chi tiết[19] |
|
Vitória de Guimarães | 3–1 | Celje |
---|---|---|
Chi tiết[21] |
|
1. FC Heidenheim | 2–1 | Olimpija Ljubljana |
---|---|---|
Chi tiết[23] |
|
Cercle Brugge | 6–2 | St. Gallen |
---|---|---|
Chi tiết[25] |
Astana | 1–0 | TSC |
---|---|---|
|
Chi tiết[27] |
Dinamo Minsk | 1–2 | Heart of Midlothian |
---|---|---|
|
Chi tiết[30] |
|
Noah | 2–0 | Mladá Boleslav |
---|---|---|
Chi tiết[32] |
Legia Warsaw | 1–0 | Real Betis |
---|---|---|
|
Chi tiết[34] |
Omonia | 4–0 | Víkingur Reykjavík |
---|---|---|
Chi tiết[38] |
Fiorentina | 2–0 | The New Saints |
---|---|---|
Chi tiết[40] |
Copenhagen | 1–2 | Jagiellonia Białystok |
---|---|---|
|
Chi tiết[44] |
Lugano | 3–0 | HJK |
---|---|---|
|
Chi tiết[46] |
Petrocub Hîncești | v | Pafos |
---|---|---|
Chi tiết[49] |
Borac Banja Luka | 1–1 | Panathinaikos |
---|---|---|
|
Chi tiết[51] |
|
LASK | 2–2 | Djurgårdens IF |
---|---|---|
Chi tiết[53] |
Shamrock Rovers | 1–1 | APOEL |
---|---|---|
|
Chi tiết[55] |
|
Lượt trận 2
sửaVíkingur Reykjavík | 3–1 | Cercle Brugge |
---|---|---|
|
Chi tiết[57] |
|
APOEL | 0–1 | Borac Banja Luka |
---|---|---|
Chi tiết[59] |
|
Djurgårdens IF | 1–2 | Vitória de Guimarães |
---|---|---|
|
Chi tiết[61] |
St. Gallen | 2–4 | Fiorentina |
---|---|---|
Chi tiết[63] |
|
Heart of Midlothian | 2–0 | Omonia |
---|---|---|
Chi tiết[65] |
Jagiellonia Białystok | 2–0 | Petrocub Hîncești |
---|---|---|
|
Chi tiết[67] |
Larne | 1–4 | Shamrock Rovers |
---|---|---|
|
Chi tiết[71] |
Celje | 5–1 | İstanbul Başakşehir |
---|---|---|
Chi tiết[73] |
|
Panathinaikos | 1–4 | Chelsea |
---|---|---|
|
Chi tiết[75] |
Rapid Wien | 1–0 | Noah |
---|---|---|
|
Chi tiết[77] |
Mladá Boleslav | 0–1 | Lugano |
---|---|---|
Chi tiết[79] |
|
TSC | 0–3 | Legia Warsaw |
---|---|---|
Chi tiết[81] |
HJK | 1–0 | Dinamo Minsk |
---|---|---|
|
Chi tiết[83] |
Olimpija Ljubljana | 2–0 | LASK |
---|---|---|
Chi tiết[85] |
Pafos | 0–1 | 1. FC Heidenheim |
---|---|---|
Chi tiết[87] |
|
Real Betis | 1–1 | Copenhagen |
---|---|---|
|
Chi tiết[89] |
The New Saints | 2–0 | Astana |
---|---|---|
Chi tiết[91] |
Lượt trận 3
sửaVíkingur Reykjavík | 2–0 | Borac Banja Luka |
---|---|---|
|
Chi tiết[94] |
Petrocub Hîncești | 0–3 | Rapid Wien |
---|---|---|
Chi tiết[96] |
|
HJK | 0–2 | Olimpija Ljubljana |
---|---|---|
Chi tiết[100] |
Legia Warsaw | 4–0 | Dinamo Minsk |
---|---|---|
Chi tiết[104] |
Shamrock Rovers | 2–1 | The New Saints |
---|---|---|
Chi tiết[108] |
|
APOEL | 2–1 | Fiorentina |
---|---|---|
Chi tiết[110] |
|
Chelsea | 8–0 | Noah |
---|---|---|
Chi tiết[112] |
Djurgårdens IF | 2–1 | Panathinaikos |
---|---|---|
Chi tiết[114] |
|
Copenhagen | 2–2 | İstanbul Başakşehir |
---|---|---|
|
Chi tiết[116] |
Heart of Midlothian | 0–2 | 1. FC Heidenheim |
---|---|---|
Chi tiết[118] |
Jagiellonia Białystok | 3–0 | Molde |
---|---|---|
Chi tiết[120] |
Larne | 1–2 | St. Gallen |
---|---|---|
Chi tiết[122] |
|
LASK | 0–0 | Cercle Brugge |
---|---|---|
Chi tiết[124] |
Real Betis | 2–1 | Celje |
---|---|---|
Chi tiết[126] |
|
Vitória de Guimarães | 2–1 | Mladá Boleslav |
---|---|---|
Chi tiết[128] |
|
Lượt trận 4
sửaİstanbul Başakşehir | 1–1 | Petrocub Hîncești |
---|---|---|
Chi tiết[130] |
|
Astana | 1–1 | Vitória de Guimarães |
---|---|---|
|
Chi tiết[132] |
|
1. FC Heidenheim | 0–2 | Chelsea |
---|---|---|
Chi tiết[134] |
Cercle Brugge | 2–0 | Heart of Midlothian |
---|---|---|
Chi tiết[136] |
Dinamo Minsk | 1–2 | Copenhagen |
---|---|---|
|
Chi tiết[138] |
|
Noah | 0–0 | Víkingur Reykjavík |
---|---|---|
Chi tiết[139] |
St. Gallen | 2–2 | TSC |
---|---|---|
Chi tiết[141] |
|
Borac Banja Luka | 2–1 | LASK |
---|---|---|
|
Chi tiết[143] |
|
Celje | 3–3 | Jagiellonia Białystok |
---|---|---|
Chi tiết[147] |
Panathinaikos | 1–0 | HJK |
---|---|---|
Chi tiết[149] |
The New Saints | 0–1 | Djurgårdens IF |
---|---|---|
Chi tiết[151] |
|
Fiorentina | 3–2 | Pafos |
---|---|---|
|
Chi tiết[153] |
Mladá Boleslav | 2–1 | Real Betis |
---|---|---|
Chi tiết[157] |
|
Olimpija Ljubljana | 1–0 | Larne |
---|---|---|
|
Chi tiết[159] |
Omonia | 0–3 | Legia Warsaw |
---|---|---|
Chi tiết[161] |
|
Rapid Wien | 1–1 | Shamrock Rovers |
---|---|---|
|
Chi tiết[163] |
|
Lượt trận 5
sửaVíkingur Reykjavík | 1–2 | Djurgårdens IF |
---|---|---|
|
Chi tiết[165] |
Fiorentina | 7–0 | LASK |
---|---|---|
|
Chi tiết[169] |
Copenhagen | 2–0 | Heart of Midlothian |
---|---|---|
Chi tiết[171] |
Dinamo Minsk | 2–0 | Larne |
---|---|---|
|
Chi tiết[173] |
Noah | 1–3 | APOEL |
---|---|---|
|
Chi tiết[174] |
|
Petrocub Hîncești | 0–1 | Real Betis |
---|---|---|
Chi tiết[176] |
|
İstanbul Başakşehir | 3–1 | 1. FC Heidenheim |
---|---|---|
Chi tiết[180] |
|
Legia Warsaw | 1–2 | Lugano |
---|---|---|
|
Chi tiết[182] |
Olimpija Ljubljana | 1–4 | Cercle Brugge |
---|---|---|
|
Chi tiết[184] |
|
St. Gallen | 1–4 | Vitória de Guimarães |
---|---|---|
|
Chi tiết[186] |
Mladá Boleslav | 1–0 | Jagiellonia Białystok |
---|---|---|
|
Chi tiết[188] |
Omonia | 3–1 | Rapid Wien |
---|---|---|
Chi tiết[192] |
|
Pafos | 2–0 | Celje |
---|---|---|
Chi tiết[194] |
Shamrock Rovers | 3–0 | Borac Banja Luka |
---|---|---|
Chi tiết[196] |
The New Saints | 0–2 | Panathinaikos |
---|---|---|
Chi tiết[198] |
Lượt trận 6
sửa1. FC Heidenheim | 1–1 | St. Gallen |
---|---|---|
|
Chi tiết[200] |
|
APOEL | 1–1 | Astana |
---|---|---|
|
Chi tiết[202] |
|
Cercle Brugge | 1–1 | İstanbul Başakşehir |
---|---|---|
|
Chi tiết[204] |
|
Chelsea | 5–1 | Shamrock Rovers |
---|---|---|
|
Chi tiết[206] |
|
Djurgårdens IF | 3–1 | Legia Warsaw |
---|---|---|
Chi tiết[208] |
|
Borac Banja Luka | 0–0 | Omonia |
---|---|---|
Chi tiết[212] |
Heart of Midlothian | 2–2 | Petrocub Hîncești |
---|---|---|
Chi tiết[216] |
Jagiellonia Białystok | 0–0 | Olimpija Ljubljana |
---|---|---|
Chi tiết[218] |
LASK | 1–1 | Víkingur Reykjavík |
---|---|---|
|
Chi tiết[222] |
|
Molde | 4–3 | Mladá Boleslav |
---|---|---|
Chi tiết[224] |
Celje | 3–2 | The New Saints |
---|---|---|
Chi tiết[226] |
Panathinaikos | 4–0 | Dinamo Minsk |
---|---|---|
|
Chi tiết[228] |
Real Betis | 1–0 | HJK |
---|---|---|
|
Chi tiết[230] |
Rapid Wien | 3—0 | Copenhagen |
---|---|---|
Chi tiết[232] |
Vitória de Guimarães | 1–1 | Fiorentina |
---|---|---|
|
Chi tiết[234] |
|
Ghi chú
sửa- ^ Swansea City có trụ sở tại xứ Wales, thi đấu trong hệ thống giải bóng đá Anh, trước đó đã giành quyền tham dự vòng bảng UEFA Europa League 2013–14, nhưng chỉ làm được điều đó bằng cách vô địch Football League Cup để giành vé thông qua một trong những suất của Anh. The New Saints có trụ sở tại Anh, nhưng họ thi đấu trong hệ thống giải bóng đá xứ Wales và giành vé thông qua một trong những suất của xứ Wales.
- ^ Là một phần của lịch thi đấu cho mùa giải câu lạc bộ nam UEFA 2024–25, mỗi giải đấu sẽ có một "tuần độc quyền" trong lịch, không có giải đấu nào khác được lên lịch trong tuần này. Đối với Conference League, sự kiện này sẽ diễn ra vào vòng thi đấu thứ 6 (ngày 19 tháng 12 năm 2024).[16]
- ^ CEST (UTC+2) cho những ngày đến 26 tháng mười năm 2024 (vòng thi đấu 1–3), và CET (UTC+1) cho những ngày sau đó (vòng thi đấu 4–6).
- ^ a b c Astana sẽ chơi các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Trung tâm, Almaty, thay vì sân vận động thường xuyên của họ, Astana Arena, Astana, do công trình đang cải tạo.[28]
- ^ a b c d e f Do sự tham gia của Belarus vào cuộc xâm lược Ukraina của Nga, các đội tuyển Belarus được yêu cầu phải chơi các trận đấu trên sân nhà tại các địa điểm trung lập, và không có khán giả, cho đến khi có thông báo mới.[31] Do đó, Dinamo Minsk sẽ chơi các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động thành phố Sumgayit, Sumgait, Azerbaijan, thay vì sân vận động thường xuyên của họ, sân vận động Dinamo, Minsk.
- ^ a b c Noah sẽ chơi các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Cộng hòa Vazgen Sargsyan, Yerevan, thay vì sân vận động thường xuyên của họ, sân vận động thành phố Armavir, Armavir, nơi không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ a b c Lugano sẽ chơi các trận đấu trên sân nhà tại Stockhorn Arena, Thun, thay vì sân vận động thường xuyên của họ, sân vận động Cornaredo, Lugano, do công trình đang cải tạo.[47]
- ^ a b c Petrocub Hîncești sẽ chơi các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Zimbru, Chișinău, thay vì sân vận động thông thường của họ, sân vận động thành phố, Hîncești, sân không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ Trận đấu giữa Víkingur Reykjavík và Cercle Brugge, ban đầu được lên lịch vào lúc 21:00 (20:00 UTC+0),[13] sau đó được chuyển sang 16:30 (15:30 UTC+0).
- ^ a b c Víkingur Reykjavík sẽ chơi các trận đấu trên sân nhà của họ tại Kópavogsvöllur, Kópavogur, thay vì sân vận động thông thường của họ, Víkingsvöllur, Reykjavík, sân vận động không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ a b c Larne sẽ chơi các trận đấu trên sân nhà tại Windsor Park, Belfast, thay vì sân vận động thông thường của họ, Inver Park, Larne, nơi không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ a b c Pafos sẽ chơi các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Alphamega, Limassol, thay vì sân vận động thông thường của họ là sân vận động Stelios Kyriakides, Paphos, nơi không đáp ứng được các yêu cầu của UEFA.
- ^ a b c The New Saints sẽ chơi các trận đấu trên sân nhà tại New Meadow, Shrewsbury, Anh, thay vì sân vận động thông thường của họ là Park Hall, Oswestry, nơi không đáp ứng được các yêu cầu của UEFA.[92]
- ^ Trận Víkingur Reykjavík v Borac Banja Luka, ban đầu được lên lịch diễn ra lúc 18:45 (17:45 UTC+0),[13] sau đó được chuyển sang 15:30 (14:30 UTC+0).
- ^ Trận đấu Víkingur Reykjavík v Djurgårdens IF, ban đầu được lên lịch vào lúc 21:00 (20:00 UTC+0),[13] sau đó được chuyển sang 14:00 (13:00 UTC+0).
Tham khảo
sửa- ^ “UEFA approves final format and access list for its club competitions as of the 2024/25 season” [UEFA phê duyệt định dạng cuối cùng và danh sách tham gia cho các cuộc thi câu lạc bộ kể từ mùa giải 2024/25]. UEFA.com. 10 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2023.
- ^ “Article 18 Equity of points – league phase” [Điều 18 Công bằng điểm số – vòng đấu hạng]. UEFA.com. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2024.
- ^ a b “Table & Standings” [Bảng xếp hạng]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Conference League: League phase draw pots confirmed” [Conference League: Đã xác nhận các suất bốc thăm vòng đấu hạng]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 30 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Club coefficients” [Hệ số câu lạc bộ]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 20 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2024.
- ^ “UEFA Conference League: League phase draw” [UEFA Conference League: bốc thăm vòng đấu hạng]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.
- ^ “UEFA: Men's Club Competition Season Kick-Off” [Mùa giải thi đấu của câu lạc bộ nam bắt đầu]. Grimaldi Forum. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2024.
- ^ a b c “UEFA Club Competitions 2024/25 onwards: new league phase draw procedures explained” [Giải đấu Câu lạc bộ UEFA 2024/25 trở đi: giải thích về thủ tục bốc thăm vòng đấu hạng mới]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Champions League, Europa League and Conference League league phase draws: All you need to know about the European Club Football Season Kick-off in Monaco” [Lễ bốc thăm vòng bảng Champions League, Europa League và Conference League: Tất cả những gì bạn cần biết về Lễ khởi động Mùa giải bóng đá câu lạc bộ châu Âu tại Monaco]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 26 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.
- ^ “UEFA Conference League – Draw procedure: League phase” [UEFA Conference League – Quy trình bốc thăm: Vòng đấu hạng] (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 30 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ “New Champions League format: Getting to grips with the maths” [Thể thức mới của Champions League: Làm quen với toán học]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 26 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Conference League league phase draw: All 36 teams learn their opponents” [Bốc thăm vòng đấu hạng Conference League: Cả 36 đội đều biết đối thủ của mình]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 30 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ a b c d “2024/25 UEFA Conference League: League phase match calendar (by matchday)” [UEFA Conference League 2024/25: Lịch thi đấu vòng đấu hạng (theo ngày thi đấu)] (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 31 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “2024/25 UEFA Conference League: League phase match calendar (by pot)” [UEFA Conference League 2024/25: Lịch thi đấu vòng đấu hạng (theo nhóm)] (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 31 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Conference League: All the fixtures and results” [Conference League: Tất cả các trận đấu và kết quả]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 31 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “How does the new-format UEFA Champions League work?” [Giải đấu UEFA Champions League theo thể thức mới hoạt động như thế nào?]. Bundesliga. Deutsche Fußball Liga (Giải bóng đá Đức). 3 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2024.
- ^ “New format for Champions League post-2024: Everything you need to know” [Thể thức mới cho Champions League sau năm 2024: Mọi thứ bạn cần biết]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Article 25 Stadium announcements and kick-off times” [Điều 25 Thông báo tại sân vận động và thời gian bắt đầu trận đấu]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 1 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2024.
- ^ “İstanbul Başakşehir vs. Rapid Wien”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “İstanbul Başakşehir vs. Rapid Wien” (JSON). Union of European Football Associations. 2 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Vitória de Guimarães vs. Celje”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Vitória de Guimarães vs. Celje” (JSON). Union of European Football Associations. 2 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2024.
- ^ “1. FC Heidenheim vs. Olimpija Ljubljana”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “1. FC Heidenheim vs. Olimpija Ljubljana” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Cercle Brugge vs. St. Gallen”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Cercle Brugge vs. St. Gallen” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Astana vs. TSC”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Ресми: "Астана" биылғы маусымды Алматыда өткізеді” [Chính thức: "Astana" sẽ trải qua mùa giải này ở Almaty]. facebook.com/FCAstanaOfficial (bằng tiếng Kazakh). FC Astana Facebook. 24 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Astana vs. TSC” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Dinamo Minsk vs. Hearts”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Belarus teams to play on neutral ground in UEFA competitions” [Các đội tuyển Belarus sẽ chơi trên sân trung lập trong các giải đấu của UEFA]. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 3 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Noah vs. Mladá Boleslav”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Noah vs. Mladá Boleslav” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Legia Warsaw vs. Real Betis”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Legia Warsaw vs. Real Betis” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Molde vs. Larne”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Molde vs. Larne” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Omonia vs. Víkingur Reykjavík”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Omonia vs. Víkingur Reykjavík” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Fiorentina vs. The New Saints”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Fiorentina vs. The New Saints” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Chelsea vs. Gent”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Chelsea vs. K.A.A. Gent” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Copenhagen vs. Jagiellonia Białystok”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Copenhagen vs. Jagiellonia Białystok” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Lugano vs. HJK”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “L'FC Lugano alla Stockhorn Arena di Thun” [FC Lugano tại Stockhorn Arena ở Thun] (bằng tiếng Ý). FC Lugano. 30 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Lugano vs. HJK” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Petrocub Hîncești vs. Pafos”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Petrocub Hîncești vs. Pafos” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Borac Banja Luka vs. Panathinaikos”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Borac Banja Luka vs. Panathinaikos” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “LASK vs. Djurgårdens IF”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “LASK vs. Djurgårdens IF” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Shamrock Rovers vs. APOEL”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Shamrock Rovers vs. APOEL” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Víkingur Reykjavík vs. Cercle Brugge”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Víkingur Reykjavík v Cercle Brugge” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “APOEL vs. Borac Banja Luka”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – APOEL v Borac Banja Luka” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Djurgårdens IF vs. Vitória de Guimarães”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Djurgårdens IF v Vitória de Guimarães” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “St. Gallen vs. Fiorentina”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – St. Gallen v Fiorentina” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Hearts vs. Omonia”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Heart of Midlothian v Omonia” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Jagiellonia Białystok vs. Petrocub Hîncești”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Jagiellonia Białystok v Petrocub Hîncești” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Gent vs. Molde”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Gent v Molde” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Larne vs. Shamrock Rovers”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Larne v Shamrock Rovers” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Celje vs. İstanbul Başakşehir”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Celje v İstanbul Başakşehir” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Panathinaikos vs. Chelsea”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Panathinaikos v Chelsea” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Rapid Wien vs. Noah”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Rapid Wien v Noah” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Mladá Boleslav vs. Lugano”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Mladá Boleslav v Lugano” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “TSC vs. Legia Warsaw”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – TSC v Legia Warsaw” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “HJK vs. Dinamo Minsk”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – HJK v Dinamo Minsk” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Olimpija Ljubljana vs. LASK”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Olimpija Ljubljana v LASK” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Pafos vs. 1. FC Heidenheim”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Pafos v 1. FC Heidenheim” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Real Betis vs. Copenhagen”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – Real Betis v Copenhagen” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “The New Saints vs. Astana”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Saints to host UEFA Conference League matches at Shrewsbury Town” [Saints sẽ tổ chức các trận đấu UEFA Conference League tại Shrewsbury Town]. The New Saints F.C. 23 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 2 – The New Saints v Astana” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 24 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Víkingur Reykjavík vs. Borac Banja Luka”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Víkingur Reykjavík v Borac Banja Luka” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Petrocub Hîncești vs. Rapid Wien”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Petrocub Hîncești v Rapid Wien” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “TSC vs. Lugano”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – TSC v Lugano” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “HJK vs. Olimpija Ljubljana”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – HJK v Olimpija Ljubljana” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Gent vs. Omonia”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Gent v Omonia” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Legia Warsaw vs. Dinamo Minsk”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Legia Warsaw v Dinamo Minsk” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Pafos vs. Astana”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Pafos v Astana” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Shamrock Rovers vs. The New Saints”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Shamrock Rovers v The New Saints” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “APOEL vs. Fiorentina”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – APOEL v Fiorentina” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Chelsea vs. Noah”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Chelsea v Noah” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Djurgårdens IF vs. Panathinaikos”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Djurgårdens IF v Panathinaikos” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Copenhagen vs. İstanbul Başakşehir”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Copenhagen v İstanbul Başakşehir” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Hearts vs. 1. FC Heidenheim”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Heart of Midlothian v 1. FC Heidenheim” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Jagiellonia Białystok vs. Molde”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Jagiellonia Białystok v Molde” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Larne vs. St. Gallen”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Larne v St. Gallen” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “LASK vs. Cercle Brugge”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – LASK v Cercle Brugge” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Real Betis vs. Celje”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Real Betis v Celje” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Vitória de Guimarães vs. Mladá Boleslav”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 3 – Vitória de Guimarães v Mladá Boleslav” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 7 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2024.
- ^ “İstanbul Başakşehir vs. Petrocub Hîncești”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – İstanbul Başakşehir v Petrocub Hîncești” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 27 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Astana vs. Vitória de Guimarães”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Astana v Vitória de Guimarães” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “1. FC Heidenheim vs. Chelsea”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – 1. FC Heidenheim v Chelsea” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Cercle Brugge vs. Heart of Midlothian”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Cercle Brugge v Heart of Midlothian” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Dinamo Minsk vs. Copenhagen”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Noah vs. Víkingur Reykjavík”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Noah v Víkingur Reykjavík” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “St. Gallen vs. TSC”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – St. Gallen v TSC” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Borac Banja Luka vs. LASK”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Borac Banja Luka v LASK” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Molde vs. APOEL”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Molde v APOEL” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Celje vs. Jagiellonia Białystok”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Celje v Jagiellonia Białystok” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Panathinaikos vs. HJK”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Panathinaikos v HJK” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “The New Saints vs. Djurgårdens IF”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – The New Saints v Djurgårdens IF” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Fiorentina vs. Pafos”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Fiorentina v Pafos” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Lugano vs. Gent”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Lugano v Gent” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Mladá Boleslav vs. Real Betis”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Mladá Boleslav v Real Betis” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Olimpija Ljubljana vs. Larne”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Olimpija Ljubljana v Larne” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Omonia vs. Legia Warsaw”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Omonia v Legia Warsaw” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Rapid Wien vs. Shamrock Rovers”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 4 – Rapid Wien v Shamrock Rovers” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 28 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Víkingur Reykjavík vs. Djurgårdens IF”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Víkingur Reykjavík v Djurgårdens IF” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Astana vs. Chelsea”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Astana v Chelsea” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Fiorentina vs. LASK”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Fiorentina v LASK” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Copenhagen vs. Heart of Midlothian”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Copenhagen v Heart of Midlothian” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Dinamo Minsk vs. Larne”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Noah vs. APOEL”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Noah v APOEL” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Petrocub Hîncești vs. Real Betis”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Petrocub Hîncești v Real Betis” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “HJK vs. Molde”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – HJK v Molde” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “İstanbul Başakşehir vs. 1. FC Heidenheim”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – İstanbul Başakşehir v 1. FC Heidenheim” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Legia Warsaw vs. Lugano”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Legia Warsaw v Lugano” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Olimpija Ljubljana vs. Cercle Brugge”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Olimpija Ljubljana v Cercle Brugge” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “St. Gallen vs. Vitória de Guimarães”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – St. Gallen v Vitória de Guimarães” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Mladá Boleslav vs. Jagiellonia Białystok”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Mladá Boleslav v Jagiellonia Białystok” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Gent vs. TSC”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Gent v TSC” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Omonia vs. Rapid Wien”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Omonia v Rapid Wien” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Pafos vs. Celje”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Pafos v Celje” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Shamrock Rovers vs. Borac Banja Luka”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – Shamrock Rovers v Borac Banja Luka” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “The New Saints vs. Panathinaikos”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 5 – The New Saints v Panathinaikos” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “1. FC Heidenheim vs. St. Gallen”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – 1. FC Heidenheim v St. Gallen” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “APOEL vs. Astana”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – APOEL v Astana” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Cercle Brugge vs. İstanbul Başakşehir”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Cercle Brugge v İstanbul Başakşehir” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Chelsea vs. Shamrock Rovers”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Chelsea v Shamrock Rovers” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Djurgårdens IF vs. Legia Warsaw”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Djurgårdens IF v Legia Warsaw” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Lugano vs. Pafos”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Lugano v Pafos” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Borac Banja Luka vs. Omonia”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Borac Banja Luka v Omonia” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “TSC vs. Noah”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – TSC v Noah” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Heart of Midlothian vs. Petrocub Hîncești”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Heart of Midlothian v Petrocub Hîncești” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Jagiellonia Białystok vs. Olimpija Ljubljana”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Jagiellonia Białystok v Olimpija Ljubljana” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Larne vs. Gent”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Larne v Gent” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “LASK vs. Víkingur Reykjavík”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – LASK v Víkingur Reykjavík” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Molde vs. Mladá Boleslav”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Molde v Mladá Boleslav” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Celje vs. The New Saints”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Celje v The New Saints” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Panathinaikos vs. Dinamo Minsk”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Panathinaikos v Dinamo Minsk” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Real Betis vs. HJK”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Real Betis v HJK” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Rapid Wien vs. Copenhagen”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Rapid Wien v Copenhagen” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Vitória de Guimarães vs. Fiorentina”. UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Full Time Summary Matchday 6 – Vitória de Guimarães v Fiorentina” (PDF). UEFA.com. Liên đoàn bóng đá châu Âu. 19 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.