Trượt băng nằm ngửa tại Thế vận hội Mùa đông 2018
Trượt băng nằm ngửa (luge) tại Thế vận hội Mùa đông 2018 được tổ chức tại Alpensia Sliding Centre gần Pyeongchang, Hàn Quốc. Các sự kiện được tổ chức từ ngày 10 đến ngày 15 tháng 2 năm 2018. Tổng cộng có bốn nội dung trượt băng nằm ngửa được tổ chức.
Trượt băng nằm ngửa tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |
---|---|
Địa điểm | Alpensia Sliding Centre |
Thời gian | 10–15 tháng 2 |
Số nội dung | 4 (2 nam, 1 nữ, 1 hỗn hợp) |
Vòng loại
sửaCó 110 được phép tranh tài tại đại hội. Các quốc gia được trao suất dựa trên bảng xếp hạng thế giới từ 1 tháng 11 năm 2017 tới 31 tháng 12 năm 2017.[1]
Lịch thi đấu
sửaSau đây là lịch thi đấu cho tất cả các sự kiện.[2]
Giờ địa phương là UTC+9.
Ngày | Thời gian | Sự kiện |
---|---|---|
10 tháng 2 | 19:10-22:45 | Đơn nam lượt 1 và 2 |
11 tháng 2 | 18:50-22:45 | Đơn nam lượt 3 và 4 |
12 tháng 2 | 19:50-22:45 | Đơn nữ lượt 1 và 2 |
13 tháng 2 | 19:30-22:45 | Đơn nữ lượt 3 và 4 |
14 tháng 2 | 20:20-22:45 | Đôi lượt 1 và 2 |
15 tháng 2 | 21:30-22:45 | Tiếp sức đồng đội |
Huy chương
sửaBảng tổng sắp
sửaHạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đức (GER) | 3 | 1 | 2 | 6 |
2 | Áo (AUT) | 1 | 1 | 1 | 3 |
3 | Canada (CAN) | 0 | 1 | 1 | 2 |
4 | Hoa Kỳ (USA) | 0 | 1 | 0 | 1 |
Tổng số (4 đơn vị) | 4 | 4 | 4 | 12 |
Các nội dung thi đấu
sửaNội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nam[3] |
David Gleirscher Áo |
3:10.702 | Chris Mazdzer Hoa Kỳ |
3:10.728 | Johannes Ludwig Đức |
3:10.932 |
Đơn nữ[4] |
Natalie Geisenberger Đức |
3:05.232 | Dajana Eitberger Đức |
3:05.599 | Alex Gough Canada |
3:05.644 |
Đôi[5] |
Tobias Wendl Tobias Arlt Đức |
1:31.697 | Peter Penz Georg Fischler Áo |
1:31.785 | Toni Eggert Sascha Benecken Đức |
1:31.987 |
Tiếp sức đồng đội[6] |
Đức (GER) Natalie Geisenberger Johannes Ludwig Tobias Wendl Tobias Arlt |
2:24.517 | Canada (CAN) Alex Gough Samuel Edney Tristan Walker Justin Snith |
2:24.872 | Áo (AUT) Madeleine Egle David Gleirscher Peter Penz Georg Fischler |
2:24.988 |
Các quốc gia tham gia
sửa110 vận động viên từ 24 quốc gia tham dự.[7] Số vận động viên từ mỗi quốc gia được thể hiện trong dấu ngoặc đơn.
- Argentina (1)
- Úc (1)
- Áo (10)
- Bulgaria (1)
- Canada (8)
- Croatia (1)
- Cộng hòa Séc (6)
- Gruzia (1)
- Đức (10)
- Anh Quốc (2)
- Ấn Độ (1)
- Ý (9)
- Kazakhstan (1)
- Latvia (10)
- Vận động viên Olympic từ Nga (8)
- Ba Lan (6)
- România (5)
- Slovakia (5)
- Slovenia (1)
- Hàn Quốc (5)
- Thụy Sĩ (1)
- Đài Bắc Trung Hoa (1)
- Ukraina (6)
- Hoa Kỳ (10)
Tham khảo
sửa- ^ “Qualification Systems for XXIII Olympic Winter Games, PyeongChang 2018” (PDF). International Luge Federation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
- ^ Kết quả đơn nam
- ^ Kết quả đơn nữ
- ^ Kết quả đôi
- ^ Kết quả đồng đội tiếp sức
- ^ “Ranking list” (PDF). fil-luge.org. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2017.