Tiếng Telugu
Tiếng Telugu (తెలుగు, [t̪el̪uɡu]) là một ngôn ngữ Dravdia bản địa. Thứ tiếng này, cùng với tiếng Hindi, tiếng Anh và tiếng Bengal, là một trong số ít ngôn ngữ có địa vị chính thức ở hơn một bang.[4][5] Đây là ngôn ngữ chính của Andhra Pradesh và Telangana, với cộng đồng người nói thiểu số đáng kể ở các bang khác. Nó là một trong sáu ngôn ngữ mà chính phủ Ấn Độ xác định là "ngôn ngữ cổ điển".[6][7]
Tiếng Telugu | |
---|---|
తెలుగు | |
Phát âm | IPA: [t̪el̪uɡu] |
Sử dụng tại | Ấn Độ |
Khu vực | Andhra Pradesh, Telangana và Rayalaseema |
Tổng số người nói | 74 triệu (2001) 5 triệu người nói ngôn ngữ thứ hai ở Ấn Độ (2001)[1] |
Dân tộc | Người Telugu |
Phân loại | Dravida
|
Hệ chữ viết | Chữ Telugu Hệ chữ nổi Telugu |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Ấn Độ: |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | te |
ISO 639-2 | tel |
ISO 639-3 | tel |
Glottolog | telu1262 Telugu[2]oldt1249 Old Telugu[3] |
Linguasphere | 49-DBA-aa |
Vùng mà Telugu là bản ngữ số đông (Andhra Pradesh và Telangana) | |
Tiếng Telugu đứng thứ ba về số người bản ngữ tại Ấn Độ (74 triệu vào thời điểm 2001),[8] và đứng thứ mười sáu trên danh sách ngôn ngữ theo số người nói của Ethnologue.[9] Nó là một trong 22 ngôn ngữ có địa vị chính thức theo hiến pháp Ấn Độ.[10]
Tham khảo
sửa- ^ Bản mẫu:E19
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Telugu”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Old Telugu”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ “Schools, Colleges called for a shutdown in Telugu states”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Making Telugu compulsory: Mother tongues, the last stronghold against Hindi imposition”.
- ^ “Declaration of Telugu and Kannada as classical languages”. Press Information Bureau. Ministry of Tourism and Culture, Government of India. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2008.
- ^ “Telugu gets classical status”. Times of India. ngày 1 tháng 10 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2008.
- ^ “Abstract of speakers' strength of languages and mother tongues – 2000”. Census of India, 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Statistical Summaries/ Summary by language size”.
- ^ “PART A Languages specified in the Eighth Schedule (Scheduled Languages)”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tiếng Telugu.
Bảng Unicode Telugu Official Unicode Consortium code chart: Telugu Version 13.0 | ||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
U+0C0x | ఀ | ఁ | ం | ః | ఄ | అ | ఆ | ఇ | ఈ | ఉ | ఊ | ఋ | ఌ | ఎ | ఏ | |
U+0C1x | ఐ | ఒ | ఓ | ఔ | క | ఖ | గ | ఘ | ఙ | చ | ఛ | జ | ఝ | ఞ | ట | |
U+0C2x | ఠ | డ | ఢ | ణ | త | థ | ద | ధ | న | ప | ఫ | బ | భ | మ | య | |
U+0C3x | ర | ఱ | ల | ళ | ఴ | వ | శ | ష | స | హ | ఽ | ా | ి | |||
U+0C4x | ీ | ు | ూ | ృ | ౄ | ె | ే | ై | ొ | ో | ౌ | ్ | ||||
U+0C5x | ౕ | ౖ | ౘ | ౙ | ౚ | |||||||||||
U+0C6x | ౠ | ౡ | ౢ | ౣ | ౦ | ౧ | ౨ | ౩ | ౪ | ౫ | ౬ | ౭ | ౮ | ౯ | ||
U+0C7x | ౷ | ౸ | ౹ | ౺ | ౻ | ౼ | ౽ | ౾ | ౿ |