The Boyfriend (Nhật: ボーイフレンド Hepburn: Bōifurendo?) là chương trình truyền hình thực tế hẹn hò của Nhật Bản trên kênh Netflix.[1][2][3] Đây là chương trình hẹn hò cùng giới đầu tiên của nước này. Chương trình được công chiếu vào ngày 9 tháng 7 năm 2024.[4][5]

The Boyfriend
Poster quảng bá
Thể loạiTruyền hình thực tế
Show hẹn hò
Quốc giaNhật Bản
Ngôn ngữTiếng Nhật
Số tập10
Trình chiếu
Kênh trình chiếuNetflix
Phát sóng9 tháng 7 năm 2024 (2024-07-09) – 30 tháng 7 năm 2024 (2024-07-30)
Bãi biển Hojo ở Tateyama

Người tham gia

sửa
Thứ tự xuất hiện Tên[6][7] Tuổi Nghề nghiệp Tập
1 Nakai Dai (ダイ) 23 Sinh viên đại học 1–10
2 Kim Taeheon (テホン) 34 Nhà thiết kế sản phẩm 1–10
3 Ryota (リョウタ) 28 Người mẫu và nhân viên pha chế 1–10
4 Gensei (ゲンセイ) 34 Nghệ sĩ trang điểm và làm tóc 1–9
5 Nakanishi Shun (シュン) 23 Nghệ sĩ và DJ 1–10
6 Kasahara Kazuto (カズト) 27 Đầu bếp ẩm thực Nhật Bản 1–10
7 Usak (ユーサク) 36 Vũ công Go-Go 1–5
8 Takahashi Alan (アラン) 28 Nhân viên CNTT 3–10
9 Ikuo (イクオ) 22 Nhân viên cửa hàng burger 6–10

Tham khảo

sửa
  1. ^ Jones, Daisy (9 tháng 7 năm 2024). “The Boyfriend review – the gay Japanese dating show that will have you punching the air with joy”. The Guardian (bằng tiếng Anh). ISSN 0261-3077. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2024.
  2. ^ “Netflix's The Boyfriend is not just groundbreaking – it's the antidote to Love Island”. The Independent (bằng tiếng Anh). 10 tháng 7 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2024.
  3. ^ “Netflix's groundbreaking gay dating show The Boyfriend is nearly perfect”. Digital Spy (bằng tiếng Anh). 10 tháng 7 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2024.
  4. ^ Wangu, Elah (10 tháng 7 năm 2024). “The Boyfriend: Latest News, Release Date, Cast & Trailer”. ScreenRant (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2024.
  5. ^ Steen, Emma (9 tháng 7 năm 2024). “The Boyfriend on Netflix is Japan's first same-sex dating reality show”. Time Out Tokyo.
  6. ^ “Netflix「ボーイフレンド」参加者【プロフィール一覧】”. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp).
  7. ^ “世界中で話題沸騰中! Netflix「ボーイフレンド」のキャストたちの現在をチェック”. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp).

Liên kết ngoài

sửa