Tabrezi Davlatmir
Tabrezi Davlatmir (sinh ngày 6 tháng 6 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá Tajikistan hiện tại thi đấu cho FC Istiklol.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 6 tháng 6, 1998 | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Istiklol | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Istiklol | 63 | (1) |
2016 | → Barki Tajik (mượn) | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | U-19 Tajikistan | 4 | (0) |
2016– | Tajikistan | 28 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 10 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023 |
Sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửaVào tháng 6 năm 2016, Davlatmir trở lại FC Istiklol sau khi thi đấu dạng cho mượn ở Barki Tajik.[1]
Quốc tế
sửaDavlatmir ra mắt đội tuyển quốc gia ngày 7 tháng 7 năm 2016 trước Bangladesh.[2]
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửaCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Istiklol | 2016[4] | Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
2017[5] | 12 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | ||
2018[6] | 12 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 19 | 0 | ||
2019[7] | 18 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | ||
2020[8] | 18 | 1 | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 24 | 1 | ||
Tổng | 63 | 1 | 19 | 0 | 6 | 0 | 2 | 0 | 90 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 63 | 1 | 19 | 0 | 6 | 0 | 2 | 0 | 90 | 1 |
Quốc tế
sửaĐội tuyển quốc gia Tajikistan | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2016 | 1 | 0 |
2018 | 4 | 0 |
2019 | 7 | 0 |
2020 | 2 | 0 |
2021 | 5 | 0 |
2022 | 3 | 0 |
2023 | 6 | 0 |
Tổng | 28 | 0 |
Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 21 tháng 11 năm 2023[2]
Danh hiệu
sửa- Istiklol[2]
Tham khảo
sửa- ^ “Истиклол вернул двоих игроков из аренды и подписал Джурабаева”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 25 tháng 6 năm 2016. Truy cập 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ a b c d “Tabrezi Davlatmir”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “T.Davlatmir”. soccerway.com/. Soccerway. Truy cập 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ FC Istiklol mùa bóng 2016
- ^ FC Istiklol mùa bóng 2017
- ^ FC Istiklol mùa bóng 2018
- ^ 2019 FC Istiklol season
- ^ 2020 FC Istiklol season
- ^ “Истиклол стал пятикратным чемпионом страны по футболу!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập 30 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Истиклол - шестикратный чемпион Таджикистана!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 18 tháng 9 năm 2017. Truy cập 18 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Истиклол стал шестикратным обладателем Кубка Таджикистана!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 5 tháng 11 năm 2016. Truy cập 7 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Истиклол - семикратный обладатель Суперкубка Таджикистана-2018”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 2 tháng 3 năm 2018. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.
Liên kết ngoài
sửa- Tabrezi Davlatmir tại National-Football-Teams.com
- Tabrezi Davlatmir tại Soccerway