Danh sách nguyên thủ quốc gia Cuba
bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Tổng thống Cuba)
Đây là một danh sách nguyên thủ quốc gia Cuba từ năm 1902 cho đến nay.
# | Hình | Tên (Sinh–Mất) |
Đảng | Nhiệm kỳ |
---|---|---|---|---|
Tổng thống nước Cộng hòa Cuba | ||||
1 | Tomás Estrada Palma (1832–1908) |
Đảng Ôn hòa | 20 tháng 5 năm 1902 – 28 tháng 9 năm 1906 | |
Thống đốc được Hoa Kỳ bổ nhiệm | ||||
William Howard Taft (1857–1930) |
Thống đốc được Mỹ bổ nhiệm | 29 tháng 9 – 13 tháng 10 năm 1906 | ||
Charles Edward Magoon (1861–1920) |
Thống đốc được Mỹ bổ nhiệm | 13 tháng 10 năm 1906 – 28 tháng 1 năm 1909 | ||
Tổng thống nước Cộng hòa Cuba | ||||
2 | José Miguel Gómez (1858–1921) |
Đảng Tự do | 28 tháng 1 năm 1909 – 20 tháng 5 năm 1913 | |
3 | Mario García Menocal (1866–1941) |
Đảng Bảo thủ | 20 tháng 5 năm 1913 – 20 tháng 5 năm 1921 | |
4 | Alfredo Zayas y Alfonso (1861–1934) |
Đảng Nhân dân Cuba-Liên đoàn Quốc gia | 20 tháng 5 năm 1921 – 20 tháng 5 năm 1925 | |
5 | Gerardo Machado (1871–1939) |
Đảng Tự do | 20 tháng 5 năm 1925 – 24 tháng 8 năm 1933 Lưu vong sau ngày 12 tháng 8 năm 1933 | |
Alberto Herrera y Franchi (1874–1954) |
Quân đội | 12 – 13 tháng 8 năm 1933 Tổng thống lâm thời | ||
Carlos Manuel de Céspedes y Quesada (1871–1939) |
Xã hội Cách mạng A.B.C. | 13 tháng 8 – 5 tháng 9 năm 1933 Tổng thống lâm thời | ||
Ủy ban Hành pháp Chính phủ lâm thời Cuba | 5 – 10 tháng 9 năm 1933 | |||
Ramón Grau (1887–1969) |
Đảng Cách mạng Cuba | |||
Guillermo Portela y Möller (1886–1958) |
Đảng Tự do | |||
José Miguel Irisarri y Gamio (1895–1968) |
Đảng Bảo thủ | |||
Sergio Carbó y Morera (1891–1971) |
Đảng Nhân dân Cuba-Liên đoàn Quốc gia | |||
Porfirio Franca y Álvarez de la Campa (1878–1950) |
Đảng Tự do | |||
Tổng thống nước Cộng hòa Cuba | ||||
6 | Ramón Grau (1887–1969) |
Đảng Cách mạng Cuba | 10 tháng 9 năm 1933 – 15 tháng 1 năm 1934 | |
Carlos Hevia (1900–1964) |
Đảng Cách mạng Cuba | 15 – 18 tháng 1 năm 1934 Tổng thống lâm thời | ||
Manuel Márquez Sterling (1872–1934) |
Độc lập | 18 tháng 1 năm 1934 Tổng thống lâm thời | ||
Carlos Mendieta (1873–1960) |
Liên minh Quốc gia | 18 tháng 1 năm 1934 – 11 tháng 12 năm 1935 Tổng thống lâm thời | ||
José Agripino Barnet (1864–1945) |
Liên minh Quốc gia | 11 tháng 12 năm 1935 – 20 tháng 5 năm 1936 Tổng thống lâm thời | ||
7 | Miguel Mariano Gómez (1889–1950) |
Liên minh Quốc gia | 20 tháng 5 – 24 tháng 12 năm 1936 | |
8 | Federico Laredo Brú (1875–1946) |
Liên minh Quốc gia | 24 tháng 12 năm 1936 – 10 tháng 10 năm 1940 | |
9 | Fulgencio Batista (1901–1973) |
Liên minh Xã hội chủ nghĩa Dân chủ (CSD) | 10 tháng 10 năm 1940 – 10 tháng 10 năm 1944 | |
10 | Ramón Grau (1887–1969) |
Đảng Cách mạng Cuba (Thật) | 10 tháng 10 năm 1944 – 10 tháng 10 năm 1948 | |
11 | Carlos Prío Socarrás (1903–1977) |
Đảng Cách mạng Cuba (Thật) | 10 tháng 10 năm 1948 – 10 tháng 3 năm 1952 | |
Fulgencio Batista (1901–1973) |
Quân đội Đảng Hành động Thống nhất Đảng Hành động Cấp tiến |
10 tháng 3 năm 1952 – 24 tháng 2 năm 1955 Tổng thống lâm thời | ||
12 | 24 tháng 2 năm 1955 – 1 tháng 1 năm 1959 | |||
Anselmo Alliegro y Milá (1899–1961) |
Đảng Cấp tiến | 1 – 2 tháng 1 năm 1959 Tổng thống lâm thời | ||
Carlos Manuel Piedra (1895–1988) |
Độc lập | 2 – 3 tháng 1 năm 1959 Tổng thống lâm thời | ||
13 | Manuel Urrutia Lleó (1901–1981) |
Độc lập | 3 tháng 1 – 18 tháng 7 năm 1959 | |
14 | Osvaldo Dorticós Torrado (1919–1983) |
Các Tổ chức Cách mạng Hợp nhất Đảng Thống nhất Cách mạng Xã hội chủ nghĩa Cuba Đảng Cộng sản Cuba |
18 tháng 7 năm 1959 – 2 tháng 12 năm 1976 | |
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cộng hòa Cuba | ||||
15 | Fidel Castro (1926–2016) |
Đảng Cộng sản Cuba | 2 tháng 12 năm 1976 – 24 tháng 2 năm 2008 | |
Raúl Castro (1931–) |
Đảng Cộng sản Cuba | 31 tháng 7 năm 2006 – 24 tháng 2 năm 2008 Quyền Chủ tịch | ||
16 | 24 tháng 2 năm 2008 – 19 tháng 4 năm 2018 | |||
17 | Miguel Díaz-Canel (1960–) |
Đảng Cộng sản Cuba | 19 tháng 4 năm 2018- 10 tháng 10 năm 2019 | |
Chủ tịch nước Cộng hoà Cuba | ||||
17 | Miguel Díaz-Canel (1960–) |
Đảng Cộng sản Cuba | năm 2019 - nay |