Tập tin:Flag of Norway, state.svg
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 800×474 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×190 điểm ảnh | 640×379 điểm ảnh | 1.024×607 điểm ảnh | 1.280×759 điểm ảnh | 2.560×1.517 điểm ảnh | 1.026×608 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 1.026×608 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 445 byte)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 15:19, ngày 8 tháng 1 năm 2023 | 1.026×608 (445 byte) | MapGrid | Changed paint order in order to remove red bleed. Added nominal SVG dimensions (1026 × 608). | |
05:42, ngày 12 tháng 10 năm 2022 | 512×303 (428 byte) | Great Brightstar | New implementation | ||
19:07, ngày 11 tháng 10 năm 2022 | 512×303 (437 byte) | Great Brightstar | New implementation | ||
00:55, ngày 11 tháng 6 năm 2022 | 512×303 (2 kB) | Spaceworker2 | Reverted to version as of 00:54, 11 June 2022 (UTC) | ||
00:54, ngày 11 tháng 6 năm 2022 | 512×303 (369 byte) | Spaceworker2 | Reverted to version as of 00:46, 11 June 2022 (UTC) | ||
00:54, ngày 11 tháng 6 năm 2022 | 512×303 (2 kB) | Spaceworker2 | Reverted to version as of 00:44, 11 June 2022 (UTC) | ||
00:46, ngày 11 tháng 6 năm 2022 | 512×303 (369 byte) | Spaceworker2 | Reverted to version as of 00:41, 11 June 2022 (UTC). Temporary reversion to the lighter red version | ||
00:44, ngày 11 tháng 6 năm 2022 | 512×303 (2 kB) | Spaceworker2 | Reverted to version as of 16:31, 27 February 2021 (UTC). Back to the most updated version. The previous reversion was temporary | ||
00:41, ngày 11 tháng 6 năm 2022 | 512×303 (369 byte) | Spaceworker2 | Reverted to version as of 04:08, 15 December 2020 (UTC). | ||
16:31, ngày 27 tháng 2 năm 2021 | 512×303 (2 kB) | Infrish | Updated colours to match the national flag. |
Trang sử dụng tập tin
Có hơn 100 trang liên kết đến tập tin này. Danh sách dưới đây chỉ hiển thị 100 liên kết đầu tiên đến tập tin này. Một danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
- Cờ hiệu
- Quân kỳ
- Tàu ngầm lớp A (Na Uy)
- USS Aaron Ward (DD-132)
- USS Babbitt (DD-128)
- USS Badger (DD-126)
- USS Barney (DD-149)
- USS Bell (DD-95)
- USS Bernadou (DD-153)
- USS Biddle (DD-151)
- USS Blakeley (DD-150)
- USS Boggs (DD-136)
- USS Breckinridge (DD-148)
- USS Breese (DD-122)
- USS Buchanan (DD-131)
- USS Champlin (DD-104)
- USS Chew (DD-106)
- USS Claxton (DD-140)
- USS Cole (DD-155)
- USS Colhoun (DD-85)
- USS Conner (DD-72)
- USS Crane (DD-109)
- USS Craven (DD-70)
- USS Crosby (DD-164)
- USS Crowninshield (DD-134)
- USS DeLong (DD-129)
- USS Dent (DD-116)
- USS Dickerson (DD-157)
- USS Dorsey (DD-117)
- USS Du Pont (DD-152)
- USS Dyer (DD-84)
- USS Elliot (DD-146)
- USS Ellis (DD-154)
- USS Evans (DD-78)
- USS Fairfax (DD-93)
- USS Gamble (DD-123)
- USS Greer (DD-145)
- USS Gregory (DD-82)
- USS Gridley (DD-92)
- USS Hale (DD-133)
- USS Hamilton (DD-141)
- USS Harding (DD-91)
- USS Hart (DD-110)
- USS Hazelwood (DD-107)
- USS Herbert (DD-160)
- USS Ingraham (DD-111)
- USS Israel (DD-98)
- USS J. Fred Talbott (DD-156)
- USS Jacob Jones (DD-130)
- USS Kennison (DD-138)
- USS Kilty (DD-137)
- USS Kimberly (DD-80)
- USS Lamberton (DD-119)
- USS Lansdale (DD-101)
- USS Lea (DD-118)
- USS Leary (DD-158)
- USS Little (DD-79)
- USS Luce (DD-99)
- USS Ludlow (DD-112)
- USS Mahan (DD-102)
- USS Maury (DD-100)
- USS McKean (DD-90)
- USS McKee (DD-87)
- USS Meredith (DD-165)
- USS Montgomery (DD-121)
- USS Mugford (DD-105)
- USS Murray (DD-97)
- USS Palmer (DD-161)
- USS Philip (DD-76)
- USS Radford (DD-120)
- USS Ramsay (DD-124)
- USS Rathburne (DD-113)
- USS Ringgold (DD-89)
- USS Robinson (DD-88)
- USS Roper (DD-147)
- USS Schenck (DD-159)
- USS Schley (DD-103)
- USS Sigourney (DD-81)
- USS Stevens (DD-86)
- USS Stockton (DD-73)
- USS Stribling (DD-96)
- USS Stringham (DD-83)
- USS Talbot (DD-114)
- USS Tarbell (DD-142)
- USS Tattnall (DD-125)
- USS Taylor (DD-94)
- USS Thatcher (DD-162)
- USS Tillman (DD-135)
- USS Twiggs (DD-127)
- USS Upshur (DD-144)
- USS Walker (DD-163)
- USS Ward (DD-139)
- USS Waters (DD-115)
- USS Wickes (DD-75)
- USS Williams (DD-108)
- USS Woolsey (DD-77)
- USS Yarnall (DD-143)
- Wickes (lớp tàu khu trục)
- Bản mẫu:Country data Na Uy
- Bản mẫu:Hải quân
Xem thêm liên kết đến tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ace.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại af.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại ang.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại ar.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại ary.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại arz.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại ast.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại av.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại azb.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại az.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại ban.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại bat-smg.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại ba.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại bcl.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại be-tarask.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại be.wiki.x.io
- Trang sử dụng tại bg.wiki.x.io
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.