Siparuna aspera
Siparuna aspera là một loài thực vật có hoa trong họ Siparunaceae. Loài này được (Ruiz & Pav.) A.DC. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868.[1]
Siparuna aspera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Siparunaceae |
Chi (genus) | Siparuna |
Loài (species) | S. aspera |
Danh pháp hai phần | |
Siparuna aspera (Ruiz & Pav.) A.DC., 1868 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Siparuna aspera”. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Siparuna aspera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Siparuna aspera tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Siparuna aspera”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.