Hán-Việt |
Trung |
Chòm sao |
Số lượng sao |
Ý nghĩa |
Các sao
|
Chẩn |
軫 |
Ô Nha |
4 |
Đuôi chim Chu Tước. Còn gọi là Thiên Xa (天車). |
γ Crv (Gienah), ε Crv (Minkar), δ Crv (Algorab), β Crv (Kraz).
|
Trường Sa |
長沙 |
Ô Nha |
1 |
Địa danh, xem Trường Sa. |
ζ Crv.
|
Tả Hạt |
左轄 |
Ô Nha |
1 |
Đinh cắm lỗ mé trái trục xe. Hạt là vương/chư hầu do Hoàng Đế phong. Tả hạt nghĩa là vương/chư hầu cùng họ. |
η Crv.
|
Hữu Hạt |
右轄 |
Ô Nha |
1 |
Đinh cắm lỗ mé phải trục xe. Hạt là vương/chư hầu do Hoàng Đế phong. Hữu hạt nghĩa là vương/chư hầu khác họ. |
α Crv (Alchiba).
|
Thanh Khâu[1] |
青丘 |
Trường Xà |
7 |
Gò đồi màu xanh. |
β Hya, HIP 58518, 17 Crt, HIP 56332, ξ Hya, HIP 56452, ο Hya.
|
Quân Môn[2] |
軍門 |
Trường Xà |
2 |
Cổng đồn/trại lính. |
Không rõ.[2]
|
Thổ Tư Không[2] |
土司空 |
Trường Xà |
4 |
Quan phụ trách xây dựng. |
Không rõ.[2]
|
Khí Phủ[2] |
器府 |
Bán Nhân Mã |
32 |
Quan lại phụ trách/kho chứa đồ lễ nhạc. |
Không rõ.[2]
|
- ^ Truyền thuyết cho rằng có quốc gia thời cổ đại tên là Thanh Khâu. Xem Thập châu ký (十州記) của Đông Phương Sóc.
- ^ a b c d e f Không có trong sách Nghi tượng khảo thành (仪象考成) do Ignaz Kögler (Đái Tiến Hiền/戴进贤), Anton Gogeisl (Bào Hữu Quản/鲍友管), Ferdinand Avguštin Haller Stein (Lưu Tùng Linh/刘松龄), Hà Quốc Tông (何國宗), Minh An Đồ (明安圖, Sharavyn Minggatu, Шаравын Мянгат) biên soạn thời Càn Long, từ năm 1744 đến năm 1752.