Saccopteryx antioquensis
Saccopteryx antioquensis là một loài động vật có vú trong họ Dơi bao, bộ Dơi. Loài này được Muñoz & Cuartas mô tả năm 2001.[2]
Saccopteryx antioquensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Emballonuridae |
Chi (genus) | Saccopteryx |
Loài (species) | S. antioquensis |
Danh pháp hai phần | |
Saccopteryx antioquensis (Muñoz & Cuartas, 2001) | |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Muños, A., Lim, B. & Mantilla, H. (2008) Saccopteryx antioquensis Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 25 tháng 9 năm 2009.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Saccopteryx antioquensis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Saccopteryx antioquensis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Saccopteryx antioquensis tại Wikimedia Commons