Sến (định hướng)
trang định hướng Wikimedia
Tra sến trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Sến có thể là:
- Tên thông thường của một số loài cây lấy gỗ:
- Chủ yếu thuộc họ Hồng xiêm (Sapotaceae) với các chi hoặc loài sau:
- Chi Madhuca nói chung với các loài như Madhuca alpina - sến núi cao; Madhuca butyrospermoides - sến bơ; Madhuca pasquieri - sến mật, sến dưa,...;
- Mimusops elengi: sến cát, sến xanh, viết;
- Chi Sarcosperma (sến nạc) nói chung với các loài như Sarcosperma affine - sến nạc nhỏ, Sarcosperma kachinense - sến nạc, Sarcosperma kontumense - sến nạc Kon Tum,...;
- Chi Sinosideroxylon (sến đất) nói chung với các loài như Sinosideroxylon bonii - sến đất Bon, Sinosideroxylon racemosum - sến đất hoa chùm, Sinosideroxylon wightianum - sến nhai,...;
- Chi Xantolis (sến găng, ma dương) nói chung với các loài như Xantolis baranensis - sến găng Bà Râu, Xantolis cambodiana - sến găng Campuchia, Xantolis dongnaiensis - sến găng Đồng Nai,...;
- Họ Hoa hồng (Rosaceae) với các loài:
- Photinia prunifolia: sến đào;
- Rhaphiolepis indica: sến dương;
- Họ Dầu (Dipterocarpaceae) với các loài:
- Một số loài thuộc chi Shorea như Shorea henryana; Shorea roxburghii: sến đỏ, sến mủ, sến cát; Shorea hypochra: sến bo bo.
- Họ Liễu: loài Casearia virescens (nuốt xanh).
- Dùng để chỉ các hình thức nghệ thuật có tính ủy mị: nhạc sến...
- Tất cả các trang có tựa đề chứa "Sến"