Sân vận động Foxboro
Sân vận động Foxboro (tiếng Anh: Foxboro Stadium), ban đầu có tên gọi là Sân vận động Schaefer và sau này là Sân vận động Sullivan, là một sân vận động ngoài trời nằm ở Foxborough, Massachusetts, Hoa Kỳ. Sân được khánh thành vào năm 1971 và là sân nhà của New England Patriots của National Football League (NFL) cho đến năm 2002 và cũng là sân nhà của New England Revolution của Major League Soccer (MLS) từ năm 1996 đến 2002. Sân vận động là địa điểm tổ chức một số trận đấu trong cả Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 và Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1999. Sân vận động Foxboro đã bị phá dỡ vào năm 2002 và được thay thế bằng Sân vận động Gillette và trung tâm mua sắm Patriot Place.
Tên cũ | Sân vận động Schaefer (1971–1983) Sân vận động Sullivan (1983–1989) |
---|---|
Vị trí | Foxborough, Massachusetts, Hoa Kỳ |
Tọa độ | 42°5′33,72″B 71°16′2,79″T / 42,08333°B 71,26667°T |
Chủ sở hữu | Tổng công ty quản lý sân vận động (New England Patriots, 1970–1988) Robert Kraft (1988–2002) |
Sức chứa | 60.292 |
Mặt sân | Cỏ (1991–2002) AstroTurf (1977–1090) Poly-Turf (1971–1976) |
Công trình xây dựng | |
Khởi công | 23 tháng 9 năm 1970 |
Khánh thành | 15 tháng 8 năm 1971[1][2] |
Đóng cửa | 19 tháng 1 năm 2002 |
Phá hủy | Mùa đông năm 2002 |
Chi phí xây dựng | 7,1 triệu đô la Mỹ (51,3 triệu đô la vào năm 2022[3]) |
Kiến trúc sư | David M. Berg Associates Inc.[4] Finch/Heery |
Nhà thầu chung | J. F. White Construction[4] |
Bên thuê sân | |
New England Patriots (NFL) (1971–2002) New England Tea Men (NASL) (1978–1980) New England Revolution (MLS) (1996–2002) |
World Cup 1994
sửaNgày | Giờ | Đội | Kết quả | Đội | Vòng | Khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
21 tháng 6 năm 1994 | 12:30 | Argentina | 4 - 0 | Hy Lạp | Bảng D | 54.456 |
23 tháng 6 năm 1994 | 19:30 | Hàn Quốc | 0 - 0 | Bolivia | Bảng C | 54.453 |
25 tháng 6 năm 1994 | 16:00 | Argentina | 2 - 1 | Nigeria | Bảng D | 54.453 |
30 tháng 6 năm 1994 | 19:30 | Hy Lạp | 0 - 2 | 53.001 | ||
5 tháng 7 năm 1994 | 13:00 | Nigeria | 1 - 2 (S.h.p) | Ý | Vóng 16 đội | 54.367 |
9 tháng 7 năm 1994 | 12:00 | Ý | 2 - 1 | Tây Ban Nha | Tứ kết | 53.400 |
Tham khảo
sửa- ^ “New England opens park with victory”. Eugene Register-Guard. Associated Press. ngày 16 tháng 8 năm 1971. tr. 6B.
- ^ “Traffic situation 'hard to forget'”. The Telegraph. (Nashua, New Hampshire). Associated Press. ngày 16 tháng 8 năm 1971. tr. 18.
- ^ Cụm nguồn chỉ số giá cả lạm phát tại Hoa Kỳ:
- Giai đoạn 1634–1699: McCusker, J. J. (1997). How Much Is That in Real Money? A Historical Price Index for Use as a Deflator of Money Values in the Economy of the United States: Addenda et Corrigenda [Giá đó đổi sang tiền thật bằng bao nhiêu? Chỉ số giá cả theo lịch sử lưu lại được sử dụng làm công cụ giảm phát giá trị tiền tệ trong nền kinh tế Hoa Kỳ: Addenda et Corrigenda] (PDF) (bằng tiếng Anh). American Antiquarian Society.
- Giai đoạn 1700–1799: McCusker, J. J. (1992). How Much Is That in Real Money? A Historical Price Index for Use as a Deflator of Money Values in the Economy of the United States [Giá đó đổi sang tiền thật bằng bao nhiêu? Chỉ số giá cả theo lịch sử lưu lại được sử dụng làm công cụ giảm phát giá trị tiền tệ trong nền kinh tế Hoa Kỳ] (PDF) (bằng tiếng Anh). American Antiquarian Society.
- Giai đoạn 1800–nay: Cục Dự trữ Liên bang Ngân hàng Minneapolis. “Consumer Price Index (estimate) 1800–” [Chỉ số giá tiêu dùng (ước tính) 1800–] (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2024.
- ^ a b Foxboro Stadium
Bản mẫu:New England Patriots Bản mẫu:New England Revolution Bản mẫu:Boston College Eagles football navbox
Bản mẫu:Drum Corps International World Championship host venues Bản mẫu:Các sân vận động NFL không còn tồn tại