Quân phiệt (định hướng)
Tra quân phiệt trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Quân phiệt là những tập đoàn quân nhân khống chế thế lực chính trị.
Ngoài ra, quân phiệt còn có thể là:
- Chủ nghĩa quân phiệt, tức hệ tư tưởng của một chính phủ cho rằng nhà nước nên duy trì khả năng quân sự mạnh mẽ
- Thời kỳ quân phiệt trong lịch sử Trung Quốc thời cận đại
- Chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản thời cận đại