Pristimantis unistrigatus
Pristimantis unistrigatus là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1859.[1]
Pristimantis unistrigatus | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Strabomantidae |
Chi (genus) | Pristimantis |
Loài (species) | P. unistrigatus |
Danh pháp hai phần | |
Pristimantis unistrigatus (Günther, 1859) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Loài này được tìm thấy ở Colombia và Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất cao, đồng cỏ ở cao nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đất canh tác, vùng đồng cỏ, các đồn điền, vườn nông thôn, các vùng đô thị, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề.
Chú thích
sửa- ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Pristimantis unistrigatus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Pristimantis unistrigatus tại Wikimedia Commons
- Coloma, L.A., Ron, S., Rodríguez, L., Martinez, J.L., Yánez-Muñoz, M. & Almandáriz, A. 2004. Eleutherodactylus unistrigatus[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.