Pristimantis nicefori
Eleutherodactylus nicefori là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Cochran & Goin mô tả khoa học đầu tiên năm 1970.[2]
Eleutherodactylus nicefori | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Strabomantidae |
Chi (genus) | Eleutherodactylus |
Loài (species) | E. nicefori |
Danh pháp hai phần | |
Eleutherodactylus nicefori (Cochran & Goin, 1970) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Tham khảo
sửa- ^ Enrique La Marca, Jose Vicente Rueda, John Lynch 2004. Eleutherodactylus nicefori trong IUCN 2010. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.4. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 21 tháng 4 năm 2011.
- ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.