Populus alba
loài thực vật
Populus alba là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]
Populus alba | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Populus |
Đoạn (section) | Populus |
Loài (species) | P. alba |
Danh pháp hai phần | |
Populus alba L. |
Hình ảnh
sửa-
Populus alba
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Populus alba”. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Populus alba tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Populus alba tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Populus alba”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.