Opisthorchis viverrini
Opisthorchis viverrini, tên thông thường Sán lá gan Đông Nam Á, là một loài sán lá ký sinh trùng từ họ Opisthorchiidae tấn công vào khu vực ống dẫn mật. Lây nhiễm xảy ra khi ăn cá sống hoặc nấu chưa chín. Nó gây ra bệnh opisthorchiasis (còn gọi là clonorchiasis).[2] Niễm trùng Opisthorchis viverrini cũng dẫn đến ung thư đường mật, một bệnh ung thư túi mật và/hoặc ống dẫn của nó.
Opisthorchis viverrini | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Platyhelminthes |
Lớp (class) | Trematoda |
Phân lớp (subclass) | Digenea |
Bộ (ordo) | Plagiorchiida |
Phân bộ (subordo) | Opisthorchiata |
Liên họ (superfamilia) | Opisthorchioidea |
Họ (familia) | Opisthorchiidae |
Chi (genus) | Opisthorchis |
Loài (species) | O. viverrini |
Danh pháp hai phần | |
Opisthorchis viverrini (Poirier, 1886) Stiles & Hassal, 1896 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Distoma viverrini Poirier, 1886 |
Opisthorchis viverrini (cùng với Clonorchis sinensis và Opisthorchis felineus) là một trong ba loài quan trọng nhất trong họ Opisthorchiidae.[2] Trong thực tế O. viverrini và C. sinensis có khả năng gây ung thư ở người, và được phân loại theo Cơ quan Nghiên cứu Quốc tế về Ung thư là một nhóm sinh học gây ung thư vào năm 2009.[3][4][5] O. viverrini là loài đặc hữu trên khắp Thái Lan, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, Việt Nam và Campuchia. Trong miền Bắc Thái Lan, nó được phân bố rộng rãi, với tỷ lệ cao ở người, trong khi ở miền Trung Thái Lan có tỷ lệ thấp về tỷ lệ nhiễmΊ.[6] Bệnh opisthorchiasis (do Opisthorchis viverrini) không xảy ra ở miền nam Thái Lan.[6]
Mô tả
sửaTinh hoàn của con trưởng thành có dạng thuỳ[1] so của tinh hoàn hình cây của Clonorchis sinensis.[1]
Trứng của Opisthorchis viverrini có kích thước là 30 × 12 mm[1] và hẹp hơn một chút và có hình trứng hơn của Clonorchis sinensis.[1] Ấu trùng của Opisthorchis viverrini màu nâu, hình elip với hai giác hút kích thước ngang nhau: giác hút miệng và giác hát bụng.[7] Chúng có kích thước 0.19–0.25 × 0.15–0.22 mm.[7]
Tham khảo
sửa- ^ a b c d e Muller R. & Wakelin D. (2002). Worms and human disease. CABI. page 43-44.
- ^ a b doi:10.3347/kjp.2001.39.3.209
Hoàn thành chú thích này - ^ Kaewpitoon N, Kaewpitoon SJ, Pengsaa P, Sripa B (2008). “Opisthorchis viverrini: the carcinogenic human liver fluke”. World J Gastroenterol. 14 (5): 666–674. doi:10.3748/wjg.14.666. PMC 2683991. PMID 18205254.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Sripa B, Brindley PJ, Mulvenna J, Laha T, Smout MJ, Mairiang E, Bethony JM, Loukas A (2012). “The tumorigenic liver fluke Opisthorchis viverrini--multiple pathways to cancer”. Trends in Parasitology. 28 (10): 395–407. doi:10.1016/j.pt.2012.07.006. PMC 3682777. PMID 22947297.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ American Cancer Society (2013). “Known and Probable Human Carcinogens”. cancer.org. American Cancer Society, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
- ^ a b doi:10.1016/j.actatropica.2003.01.002
Hoàn thành chú thích này - ^ a b doi:10.3347/kjp.2008.46.4.253
Hoàn thành chú thích này.
Liên kết ngoài
sửa- Opisthorchis viverrini tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- “Opisthorchiasis — Opisthorchis felineus Opisthorchis viverrini”. DPDx Laboratory Identification of Parasites of Public Health Concern. Centers for Disease Control and Prevention. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2014.
- “Introduction — Opisthorchiasis”. Parasites and Pestilence. The Program in Human Biology, Stanford University. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2014.
- PMID 2772709 (PMID 2772709)
Citation will be completed automatically in a few minutes.
Jump the queue or expand by hand
- doi:10.1016/j.actatropica.2003.01.001
Hoàn thành chú thích này - doi:10.1016/j.pt.2008.08.011
Hoàn thành chú thích này - doi:10.3748/wjg.14.666
Hoàn thành chú thích này - PMID 14611872 (PMID 14611872)
Citation will be completed automatically in a few minutes.
Jump the queue or expand by hand
- PMID 7550441 (PMID 7550441)
Citation will be completed automatically in a few minutes.
Jump the queue or expand by hand
- PMID 4333630 (PMID 4333630)
Citation will be completed automatically in a few minutes.