Odontophrynus cultripes
Odontophrynus cultripes là một loài ếch trong họ Cycloramphidae. Chúng là loài đặc hữu của Brasil. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, xavan ẩm, vùng đồng cỏ ôn đới, đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất thấp, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng ngập nước hoặc lụt theo mùa, đầm nước, hồ nước ngọt có nước theo mùa, đầm nước ngọt có nước theo mùa, vườn nông thôn, các vùng đô thị, các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề, ao, và kênh đào và mương rãnh. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Odontophrynus cultripes | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Cycloramphidae |
Chi (genus) | Odontophrynus |
Loài (species) | O. cultripes |
Danh pháp hai phần | |
Odontophrynus cultripes Reinhardt & Lütken, 1862 |
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- Silvano, D., Scott, N., Aquino, L., Kwet, A., Pavan, D. & Caramaschi, U. 2004. Odontophrynus cultripes. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.
- Frost, D.R., Grant, T., Faivovich, J., Bain, R.H., Haas, A., Haddad, C.F.B., De Sa, R.O., Channing, A., Wilkinson, M., Donnellan, S.C., Raxworthy, C.J., Campbell, J.A., Blotto, B.L., Moler, P., Drewes, R.C., Nussbaum, R.A., Lynch, J.D., Green, D.M. and Wheeler, W.C. The amphibian tree of life. Bulletin of the American Museum of Natural History; no. 297, 370pp.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Odontophrynus cultripes.
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Odontophrynus cultripes tại Wikimedia Commons