Nick Powell
Nick Powell (sinh ngày 10 tháng 4 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Anh, hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Stoke City. Anh cũng có thể đá ở vị trí tiền đạo.
![]() Nick Powell trong màu áo Manchester United năm 2012. | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nicholas Edward Powell[1] | ||
Ngày sinh | 23 tháng 3, 1994 | ||
Nơi sinh | Crewe, Anh | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in)[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Stoke City | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2010 | Crewe Alexandra | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | Crewe Alexandra | 55 | (14) |
2012–2016 | Manchester United | 3 | (1) |
2013–2014 | → Wigan Athletic (mượn) | 31 | (7) |
2014–2015 | → Leicester City (mượn) | 3 | (0) |
2016 | → Hull City (mượn) | 3 | (0) |
2016–2019 | Wigan Athletic | 92 | (29) |
2019– | Stoke City | 71 | (19) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | U-16 Anh | 7 | (1) |
2010–2011 | U-17 Anh | 17 | (5) |
2012 | U-18 Anh | 1 | (0) |
2012–2013 | U-19 Anh | 2 | (1) |
2012–2013 | U-21 Anh | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 8 năm 2021 |
Anh bắt đầu sự nghiệp của mình tại câu lạc bộ Crewe Alexandra từ năm 5 tuổi và có 2 năm thi đấu chuyên nghiệp cho câu lạc bộ này trước khi ký hợp đồng với câu lạc bộ Manchester United vào năm 2012.
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp | League Cup | Châu Âu | Khác[nb 1] | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Crewe Alexandra | 2010–11 | 17 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | 19 | 0 | |
2011–12 | 38 | 14 | 1 | 0 | 1 | 0 | – | 5 | 2 | 45 | 16 | ||
Tổng | 55 | 14 | 2 | 0 | 1 | 0 | – | 6 | 2 | 64 | 16 | ||
Manchester United | 2012–13 | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | – | 6 | 1 | |
Wigan Athletic (mượn) | 2013–14 | 32 | 7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 3 | – | 42 | 12 | |
Manchester United | 2014–15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||
Tổng | 2 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | |
Leicester City (mượn) | 2014–15 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 3 | 0 | |
Tổng | 92 | 22 | 5 | 2 | 5 | 0 | 8 | 3 | 6 | 2 | 116 | 29 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- ^ “Barclays Premier League Squad Numbers 2013/14”. premierleague.com. Premier League. ngày 16 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
- ^ “Player Profile: Nick Powell”. premierleague.com. Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Statistics”. Soccerbase. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Nick Powell Bio, Stats, News”. ESPNsoccernet. ESPN Internet Ventures. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2012.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nick Powell.
- Nick Powell tại Soccerbase
- Nick PowellLưu trữ 2012-10-17 tại Wayback Machine at The Football Association
- Nick Powell profile at Sky Sports
- Nick Powell Lưu trữ 2012-09-03 tại Wayback Machine profile at BBC Sport