Nhóm đồng luân của các hình cầu
Trong toán học, và cụ thể hơn là trong tô pô đại số, các nhóm đồng luân của hình cầu là các bất biến mô tả, một cách đại số, những cách mà các hình cầu chiều và chiều có thể quấn quanh nhau. Khái niệm này, vốn ban đầu được xác định cho các mặt cầu 1 chiều (vòng tròn) và 2 chiều (hình cầu), được khái quát cho các mặt cầu chiều.
Định nghĩa
sửaNhóm đồng luân bậc của hình cầu chiều , là tập hợp, ký hiệu , các lớp đồng luân của các hàm liên tục giữa hai hình cầu sao cho một điểm cố định của hình cầu được gửi tới một điểm cố định của hình cầu (gọi là hai điểm cơ sở).
Tập hợp có thể được trang bị một cấu trúc nhóm abel.
Nếu , nhóm này là nhóm tầm thường: .
Nếu , ta có (có thể chứng minh bằng định lý Hurewicz).
1 chiều: các nhóm đồng luân của đường tròn
sửaTa có:
- ;
- với .
2 chiều và 3 chiều
sửaCác hình cầu có ít nhất hai chiều là đơn liên, nói riêng:
Với mọi lớn hơn hoặc bằng 3, ta có: , nói riêng:
Với mọi , ta có: , nói riêng:
- ,
- .
Thành thớ Hopf
cho ta một dãy khớp đồng luân,
Từ và với , ta có một đẳng cấu
- với ,
nói riêng
Với các nhóm đồng luân bậc cao hơn, nhiều kỹ thuật khác cho ta các kết quả sau
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | số 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | |
Z | Z2 | Z12 | Z2 | Z3 | Z15 | Z2 | Z22 | Z12×Z2 | Z84×Z22 | Z22 | Z6 | Z30 | Z2×Z6 | Z22×Z12 | Z22×Z132 |
Chiều cao hơn
sửaBảng
sửaTính toán các nhóm đồng luân của các hình cầu nói chung là phức tạp. Bảng sau tóm gọn lại kết quả thu được.
π1 | π2 | π3 | π4 | π5 | π6 | π7 | π8 | π9 | π10 | π11 | π12 | π13 | π14 | π15 | π16 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
S1 | Z | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
S2 | 0 | Z | Z | Z2 | Z2 | Z12 | Z2 | Z2 | Z3 | Z15 | Z2 | Z22 | Z12×Z2 | Z84×Z22 | Z22 | Z6 |
S3 | 0 | 0 | Z | Z2 | Z2 | |||||||||||
S4 | 0 | 0 | 0 | Z | Z2 | Z2 | Z×Z12 | Z22 | Z22 | Z24×Z3 | Z15 | Z2 | Z23 | Z120×Z12×Z2 | Z84×Z25 | Z26 |
S5 | 0 | 0 | 0 | 0 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | Z2 | Z2 | Z2 | Z30 | Z2 | Z23 | Z72×Z2 | Z504×Z22 |
S6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | Z | Z2 | Z60 | Z24×Z2 | Z23 | Z72×Z2 |
S7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z120 | Z23 | Z24 |
S8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z×Z120 | Z24 |
S9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z240 |
Ổn định khi số chiều lớn
sửaBảng đồng luân của dễ nhìn hơn:
Sn | πn | πn+1 | πn+2 | πn+3 | πn+4 | πn+5 | πn+6 | πn+7 | πn+8 | πn+9 | πn+10 | πn+11 | πn+12 | πn+13 | πn+14 | πn+15 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
S1 | Z | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
S2 | Z | Z | Z2 | Z2 | Z12 | Z2 | Z2 | Z3 | Z15 | Z2 | Z22 | Z12×Z2 | Z84×Z22 | Z22 | Z6 | Z30 |
S3 | Z | Z2 | Z2 | Z12 | Z2 | Z2 | Z3 | Z15 | Z2 | Z22 | Z12×Z2 | Z84×Z22 | Z22 | Z6 | Z30 | Z30 |
S4 | Z | Z2 | Z2 | Z×Z12 | Z22 | Z22 | Z24×Z3 | Z15 | Z2 | Z23 | Z120×Z12×Z2 | Z84×Z25 | Z26 | Z24×Z6×Z2 | Z2520×Z6×Z2 | Z30 |
S5 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | Z2 | Z2 | Z2 | Z30 | Z2 | Z23 | Z72×Z2 | Z504×Z22 | Z23 | Z6×Z2 | Z6×Z2 | Z30×Z2 |
S6 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | Z | Z2 | Z60 | Z24×Z2 | Z23 | Z72×Z2 | Z504×Z4 | Z240 | Z6 | Z12×Z2 | Z60×Z6 |
S7 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z120 | Z23 | Z24 | Z24×Z2 | Z504×Z2 | 0 | Z6 | Z24×Z4 | Z120×Z23 |
S8 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z×Z120 | Z24 | Z25 | Z242×Z2 | Z504×Z2 | 0 | Z6×Z2 | Z240×Z24×Z4 | Z120×Z25 |
S9 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z240 | Z23 | Z24 | Z24×Z2 | Z504×Z2 | 0 | Z6 | Z16×Z4 | Z240×Z23 |
S10 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z240 | Z22 | Z×Z23 | Z12×Z2 | Z504 | Z12 | Z6 | Z16×Z2 | Z240×Z22 |
S11 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z240 | Z22 | Z23 | Z6×Z2 | Z504 | Z22 | Z6×Z2 | Z16×Z2 | Z240×Z2 |
S12 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z240 | Z22 | Z23 | Z6 | Z×Z504 | Z2 | Z6×Z2 | Z48×Z4×Z2 | Z240×Z2 |
S13 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z240 | Z22 | Z23 | Z6 | Z504 | 0 | Z6 | Z16×Z2 | Z480×Z2 |
S14 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z240 | Z22 | Z23 | Z6 | Z504 | 0 | Z×Z3 | Z8×Z2 | Z480×Z2 |
S15 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z240 | Z22 | Z23 | Z6 | Z504 | 0 | Z3 | Z4×Z2 | Z480×Z2 |
S16 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z240 | Z22 | Z23 | Z6 | Z504 | 0 | Z3 | Z22 | Z×Z480×Z2 |
S17 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z240 | Z22 | Z23 | Z6 | Z504 | 0 | Z3 | Z22 | Z480×Z2 |
S18 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z240 | Z22 | Z23 | Z6 | Z504 | 0 | Z3 | Z22 | Z480×Z2 |
S19 | Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z240 | Z22 | Z23 | Z6 | Z504 | 0 | Z3 | Z22 | Z480×Z2 |
Với số chiều đủ lớn, ta có
- (cột đầu tiên màu vàng của bảng trên)
- (cột thứ hai - màu tím - của bảng trên)
- (cột thứ ba - màu lam - của bảng trên)
Hóa ra là không phụ thuộc vào với đủ lớn. Hiện tượng này được gọi là sự ổn định. Nó xuất phát từ định lý suspension Freudenthal sau đây:
- Các đồng cấu suspension là một đẳng cấu với
- và là một toàn cấu (theo nghĩa một đồng cấu toàn ánh) với .
Danh sách các nhóm đồng luân ổn định
sửaCác nhóm ổn định đầu tiên là như sau:
Các nhóm đồng luân ổn định là hữu hạn ngoại trừ .
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | số 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | |
Z | Z2 | Z2 | Z24 | 0 | 0 | Z2 | Z240 | Z22 | Z23 | Z6 | Z504 | 0 | Z3 | Z22 | Z480⊕Z2 | Z22 | Z24 | Z8⊕Z2 | Z264⊕Z2 | Z24 | Z22 | Z22 |
Từ , trở nên phức tạp, ví dụ:
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Z | Z2 | Z2 | Z24=Z8⊕Z3 | 0 | 0 | Z2 | Z240 =Z16⊕Z3⊕Z5 | |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
Z22 | Z23 | Z6=Z2⊕Z3 | Z504 =Z8⊕Z9⊕Z7 |
0 | Z3 | Z22 | Z480⊕Z2 =Z32⊕Z2⊕Z3⊕Z5 | |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | |
Z22 | Z24 | Z8⊕Z2 | Z264⊕Z2 =Z8⊕Z2⊕Z3⊕Z11 |
Z24 | Z22 | Z22 | Z16⊕Z8⊕Z2 ⊕Z9⊕Z3 ⊕Z5⊕Z7⊕Z13 | |
24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | |
Z22 | Z22 | Z22⊕Z3 | Z24=Z8⊕Z3 | Z2 | Z3 | Z6=Z2⊕Z3 |
Z64⊕Z22⊕Z3 ⊕Z5⊕Z17 | |
32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | |
Z24 | Z25 | Z4⊕Z23 | Z8⊕Z22⊕Z27 ⊕Z7⊕Z19 |
Z6=Z2⊕Z3 | Z22⊕Z3 | Z2⊕Z60= Z2⊕Z4⊕Z3⊕Z5 |
Z16⊕Z25⊕Z32⊕Z25⊕Z11 | |
40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | |
Z25⊕Z4⊕Z3 | Z25 | Z8⊕Z22⊕Z3 | Z552 =Z8⊕Z3⊕Z23 |
Z8 | Z16⊕Z23 ⊕Z9⊕Z5 |
Z24⊕Z3 |
Z32⊕Z4⊕Z23 ⊕Z9⊕Z3 ⊕Z5⊕Z7⊕Z13 | |
48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | |
Z24⊕Z4 | Z22⊕Z3 | Z3⊕Z23 | Z8⊕Z4⊕Z22⊕Z3 | Z23⊕Z3 | Z24 | Z4⊕Z2 | Z16⊕Z32⊕Z5⊕Z29 | |
56 | 57 | 58 | 59 | 60 | 61 | 62 | 63 | |
Z22 | Z24 | Z22 | Z8⊕Z22⊕Z9 ⊕Z7⊕Z11⊕Z31 |
Z4 |
Các nhóm đồng luân không ổn định
sửaMột số nhóm đồng luân không ổn định:
- Với chiều 2 và 3 ( ):
- Với chiều 4:
Nhóm đồng luân vô hạn
sửaCác nhóm đồng luân ổn định là hữu hạn ngoại trừ (( ).
Các nhóm đồng luân không ổn định là hữu hạn ngoại trừ các nhóm (với p > 0). Những nhóm này , , ,...) đẳng cấu với tổng trực tiếp của và một nhóm hữu hạn.
Tham khảo
sửa- Boris Doubrovine (de), Anatoli Fomenko et Sergueï Novikov, Géométrie contemporaine - Méthodes et applications, tomes 2 et 3
- Claude Godbillon, Éléments de topologie algébrique
- Fabien Morel, «Groupes d'homotopie de sphères algébriques et formes quadratiques», trong Leçons de mathématiques d'aujourd'hui, vol. 3, Cassini, 2007