Montsalvy (tổng)
Tổng Montsalvy | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Cantal |
Quận | Aurillac |
Xã | 13 |
Mã của tổng | 15 11 |
Thủ phủ | Montsalvy |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Vincent Descœur 21 |
Dân số không trùng lặp |
4 617 người (1999) |
Diện tích | 23 155 ha = 231,55 km² |
Mật độ | 19,94 hab./km² |
TổngMontsalvy là một tổng thuộc tỉnh Cantal trong vùng Auvergne-Rhône-Alpes.
Địa lý
sửaTổng này được tổ chức xung quanh Montsalvy ở quận Aurillac. Độ cao khu vực này dao động từ 180 m (Saint Projet de Cassaniouze) đến 834 m (Trois Arbres de Lacapelle-del-Fraisse) với độ cao trung bình 601 m.
Hành chính
sửaGiai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
21 | Vincent Descœur | UMP | Chủ tịch tổng hội đồng Chủ tịch Cộng đồng các xã Montsalvy Phó thị trưởng Montsalvy |
Các đơn vị trực thuộc
sửaTổng Montsalvy gồm 13 xã với dân số 4 617 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Calvinet | 432 | 15340 | 15027 |
Cassaniouze | 547 | 15340 | 15029 |
Junhac | 332 | 15120 | 15082 |
Labesserette | 260 | 15120 | 15084 |
Lacapelle-del-Fraisse | 251 | 15120 | 15087 |
Ladinhac | 465 | 15120 | 15089 |
Lafeuillade-en-Vézie | 514 | 15130 | 15090 |
Lapeyrugue | 128 | 15120 | 15093 |
Leucamp | 237 | 15120 | 15103 |
Montsalvy | 896 | 15120 | 15134 |
Sansac-Veinazès | 211 | 15120 | 15222 |
Sénezergues | 230 | 15340 | 15226 |
Vieillevie | 114 | 15120 | 15260 |
Biến động dân số
sửa1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
5 164 | 5 746 | 5 646 | 5 161 | 4 857 | 4 617 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |