Moguai
Moguai là một chi cua trong họ Camptandriidae.
Moguai | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Phân thứ bộ: | Brachyura |
Họ: | Camptandriidae |
Chi: | Moguai C. G. S. Tan & Ng, 1999[1] |
Tên của chi này bắt nguồn từ bính âm tiếng Trung 魔鬼 (ma quỷ).
Các loài
sửaCó 3 loài được ghi nhận trong chi này:[2]
- Moguai aloutos CGS Tân & Ng, 1999
- Moguai elongatum (Rathbun, 1931) [1]
- Moguai pyriforme Naruse, 2005 [3]
Chú thích
sửa- ^ a b Shih, Hsi-Te. “Family Camptandriidae 猴面蟹科” (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2014.
- ^ Peter Davie (2009). “Moguai C. G. S. Tan & Ng, 1999”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2014.
- ^ Naruse, Tohru (2005). “Species of Moguai Tan and Ng, 1999 (Decapoda: Brachyura: Camptandriidae) from brackish waters in the Ryukyu Islands, Japan, with the description of a new species”. Zootaxa (1044): 57–64.