Miribel (tổng)
Tổng Miribel | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Rhône-Alpes |
Tỉnh | Ain |
Quận | Quận Bourg-en-Bresse |
Xã | 5 |
Mã của tổng | 01 40 |
Thủ phủ | Miribel |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Pierre Goubet 2009-2011 |
Dân số không trùng lặp |
19 195 người (1999) |
Diện tích | 5 263 ha = 52,63 km² |
Mật độ | 364,72 hab./km² |
Tổng Miribel là một tổng của Pháp nằm ở tỉnh Ain trong vùng Rhône-Alpes.
Địa lý
sửaTổng này được tổ chức xung quanh Miribel ở quận Bourg-en-Bresse. Độ cao ở đây từ 165 m (Neyron) đến 324 m (Beynost) với độ cao trung bình 176 m.
Hành chính
sửaGiai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2009 | Jacques Berthou | Divers gauche | Maire de Miribel |
2009-2011 | Pierre Goubet | Divers gauche | Maire de Saint-Maurice-de-Beynost |
Số đơn vị
sửaTổng Miribel groupe 5 xã và có dân số 19 195 dân (theo điều tra dân số năm 1999, số lượng không tính trùng).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Beynost | 3 530 | 01700 | 01043 |
Miribel | 8 539 | 01700 | 01249 |
Neyron | 2 157 | 01700 | 01275 |
Saint-Maurice-de-Beynost | 4 020 | 01700 | 01376 |
Thil | 949 | 01120 | 01418 |
Biến động dân số
sửa1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
8 969 | 11 505 | 12 957 | 15 184 | 16 784 | 19 195 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Tổng Miribel trên trang mạng của Insee
- plan du canton de Miribel sur Mapquest
- Localisation du canton de Miribel sur une carte de France[liên kết hỏng]