Merycodontinae
Merycondontinae là một phân họ của họ linh dương sừng nhánh Antilocapridae nảy sinh trong thời gian giữa các thế Miocen và đã bị tuyệt chủng vào cuối thời kỳ đó. Các Merycondontinae là động vật cỡ nhỏ, cấu trúc cơ thể nhẹ nhàng và là động vật móng guốc cỡ nhỏ chạy nhanh. Cả con đực và con cái đều có sừng.
Merycondontinae | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Antilocapridae |
Phân họ (subfamilia) | Merycodus |
Genus | |
Các loài
sửa- Phân họ Merycodontinae
- Chi †Cosoryx
- Chi †Meryceros
- Chi †Merycodus
- Chi †Paracosoryx
- Chi †Ramoceros
- Chi †Submeryceros
Tham khảo
sửa- Byers, John A.; American Pronghorn: Social Adaptations & the Ghosts of Predators Past; University of Chicago Press; 1998