Mene
Menelà một chi cá còn tồn tại trong họ Menidae thuộc bộ cá vược, loài duy nhất còn tồn tại của chi này hiện nay là Mene maculata (cá bánh lái) ở vùng Ấn Độ-Thái Bình Dương[2] Hóa thạch của chúng có từ thời Cenozoic. Chi này có các loài sống trong phạm vi 20 hải lý.
Mene | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Thanetian to Present[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Menidae Fitzinger, 1873 |
Chi (genus) | Mene Lacépède, 1803 |
Species | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Niên đại
sửaTham khảo
sửa- ^ Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2007.
- ^ Small-scale fisheries of San Miguel Bay, Philippines: options for management and research. ISBN 971-10-2208-7.