Malemort-sur-Corrèze (tổng)
Tổng Malemort-sur-Corrèze | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Corrèze |
Quận | Quận Brive-la-Gaillarde |
Xã | 6 |
Mã của tổng | 19 34 |
Thủ phủ | Malemort-sur-Corrèze |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
|
Dân số không trùng lặp |
13 004 người (1999) |
Diện tích | 8 503 ha = 85,03 km² |
Mật độ | 152,93 hab./km² |
Tổng Malemort-sur-Corrèze là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Corrèze trong vùng Lumousin.
Địa lý
sửaTổng này được tổ chức xung quanh Malemort-sur-Corrèze trong quận Brive-la-Gaillarde. Độ cao khu vực này là 90 m (Varetz) đến 389 m (Venarsal) độ cao trung bình trên mực nước biển là 160 m.
Hành chính
sửaGiai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2011 | Robert Penalva | PS |
Kết quả bầu cử tổng này ngày 21 tháng 3 năm 2004
sửa- Robert Penalva (PS), thị trưởng Malemort-sur-Corrèze
- Serge Marini (UMP)
- Martine Audebert (PCF)
- Jean-Louis Crouzevialle (Parti des travailleurs)
- Eloi Lalle (FN)
- Jean-Claude Deschamps (UDF)
- Pierre Degas (Đảng xanh), thị trưởng Dampniat
Phân chia đơn vị hành chính
sửaTổng Malemort-sur-Corrèze được chia thành 6 xã và khoảng 13 004 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
La Chapelle-aux-Brocs | 342 | 19360 | 19043 |
Dampniat | 580 | 19360 | 19068 |
Malemort-sur-Corrèze | 6 535 | 19360 | 19123 |
Ussac | 3 260 | 19270 | 19274 |
Varetz | 1 918 | 19240 | 19278 |
Venarsal | 369 | 19360 | 19282 |
Thông tin nhân khẩu
sửa1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
5 686 | 6 599 | 8 622 | 10 763 | 12 355 | 13 004 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Tổng Malemort-sur-Corrèze sur le site de l'Insee[liên kết hỏng]
- plan du Tổng Malemort-sur-Corrèze sur Mapquest
- Localisation du Tổng Malemort-sur-Corrèze sur une carte de France