Madhuca erythrophylla
loài thực vật
Madhuca erythrophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (King & Gamble) H.J.Lam mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.[3]
Madhuca erythrophylla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Tông (tribus) | Sapoteae |
Chi (genus) | Madhuca |
Loài (species) | M. erythrophylla |
Danh pháp hai phần | |
Madhuca erythrophylla (King & Gamble) H.J.Lam[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Chú thích
sửa- ^ Chai, P. P. K.; Yii, P. C. (tháng 4 năm 2002). “Madhuca erythrophylla (King & Gamble) H.J.Lam”. Trong Soepadmo, E.; Saw, L. G.; Chung, R. C. K. (biên tập). Tree Flora of Sabah and Sarawak. (free online from the publisher, lesser resolution scan PDF versions). 4. Forest Research Institute Malaysia. tr. 239. ISBN 983-2181-27-5. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Madhuca erythrophylla”. The Plant List. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Madhuca erythrophylla”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Madhuca erythrophylla tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Madhuca erythrophylla tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Madhuca erythrophylla”. International Plant Names Index.