Mô đun:Location map/data/Biển nội địa Seto và Vịnh Ōsaka/doc
tên | Biển nội địa Seto và Vịnh Ōsaka | |||
---|---|---|---|---|
tọa độ biên | ||||
34.971335 | ||||
133.77275 | ←↕→ | 135.581879 | ||
33.959779 | ||||
tâm bản đồ | 34°27′56″B 134°40′38″Đ / 34,465557°B 134,6773145°Đ | |||
hình | OSM Awaji shima Japan.png
| |||
![]() |
Mô đun:Location map/data/Biển nội địa Seto và Vịnh Ōsaka là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Biển nội địa Seto và Vịnh Ōsaka. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độ và kinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.
Cách dùng
Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Biển nội địa Seto và Vịnh Ōsaka":
{{Location map|Biển nội địa Seto và Vịnh Ōsaka |...}}
{{Location map many|Biển nội địa Seto và Vịnh Ōsaka |...}}
{{Location map+|Biển nội địa Seto và Vịnh Ōsaka |...}}
{{Location map~|Biển nội địa Seto và Vịnh Ōsaka |...}}
Thông số trên bản đồ
name = Biển nội địa Seto và Vịnh Ōsaka
- Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
image = OSM Awaji shima Japan.png
- Ảnh bản đồ mặc định, mà không có các không gian tên "Hình:" hay "Tập tin:"
top = 34.971335
- Vĩ độ rìa trên cùng của bản đồ, tính bằng độ thập phân
bottom = 33.959779
- Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
left = 133.77275
- Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
right = 135.581879
- Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân
Độ chính xác
Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 1.8091 độ.
- Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.009 độ trên pixel.
- Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0018 độ trên pixel.
Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 1.0116 độ.
- Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0051 độ trên pixel.
- Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.001 độ trên pixel.