Lactuca serriola
loài thực vật
Nhũ diệp đầu tên[1] (danh pháp khoa học: Lactuca serriola) là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1756.[2]
Lactuca serriola | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Cichorioideae |
Tông (tribus) | Cichorieae |
Phân tông (subtribus) | Lactucinae |
Chi (genus) | Lactuca |
Loài (species) | L. serriola |
Danh pháp hai phần | |
Lactuca serriola L., 1756 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Chú thích
sửa- ^ Phạm Hoàng Hộ, 1999. Cây cỏ Việt Nam. Tập 3, trang 313, mục từ 8971. Nhà xuất bản Trẻ.
- ^ The Plant List (2010). “Lactuca serriola”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Lactuca serriola tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lactuca serriola tại Wikispecies