Lóng Phiêng
Lóng Phiêng là một xã thuộc huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Lóng Phiêng
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Lóng Phiêng | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | ![]() | |
Vùng | Tây Bắc Bộ | |
Tỉnh | Sơn La | |
Huyện | Yên Châu | |
Thành lập | 1979[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 20°55′17″B 104°22′18″Đ / 20,92139°B 104,37167°Đ | ||
| ||
Diện tích | 91,56 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 3372 người[2] | |
Mật độ | 37 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 04096[3] | |
Xã có diện tích 91,56 km², dân số năm 1999 là 3372 người,[2] mật độ dân số đạt 37 người/km².
Vị trí địa lý, địa hình
sửaLóng Phiêng là xã biên giới của huyện Yên Châu, cách trung tâm huyện 45 km về phía Đông Nam. Độ cao trung bình so với mực nước biển: 800m đến 1000m.
Điều kiện tự nhiên
sửaDiện tích 92,93 km².
Dân cư
sửaDân số hiện nay: 5029 người, bao gồm các dân tộc Kinh, Thái, Mông, Khơ mú, Mường, Sinh Mun. Mật độ dân số 37 người/ km².
4- Các đơn vị dân cư hiện nay thuộc xã:
STT | Tên bản, (TK, TDP) | Số hộ | Dân số | Gồm các Dân tộc | Cách Trung tâm xã |
1 | Bản Yên Thi | 288 | 1116 | Kinh, Thái | 0 Km |
2 | Bản Pha Cúng | 144 | 506 | Sinh Mun, Thái, Kinh | 4 Km |
3 | Bản Tà Vàng | 142 | 487 | Sinh Mun, Kinh | 1 Km |
4 | Bản Tô Buông | 149 | 547 | Sinh Mun, Thái, Kinh | 3 Km |
5 | Bản Mỏ Than | 152 | 502 | Kinh, Thái | 8 Km |
6 | Bản Nà Mùa | 91 | 296 | Mông, Sinh Mun, Kinh | 8 Km |
7 | Bản Nong Đúc | 77 | 329 | Mông, Kinh | 3 Km |
8 | Bản Quỳnh Phiêng | 67 | 275 | Thái | 3 Km |
9 | Bản Mơ Tươi | 87 | 394 | Thái, Kinh | 6 Km |
10 | Bản Cò Chịa | 57 | 268 | Mông | 8 Km |
11 | Pa Sa | 40 | 153 | Sinh Mun, Kinh | 8 Km |
12 | Quỳnh Châu | 36 | 156 | Thái, Kinh | 4 Km |
Chú thích
sửa- ^ 105/1979/QĐ-HĐBT
- ^ a b c “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ Tổng cục Thống kê