Kashiwazaki, Niigata

Thành phố thuộc tỉnh Niigata, Nhật Bản

Kashiwazaki (柏崎市 (かしわざきし) Kashiwazaki-shi?)thành phố thuộc tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 81.526 người và mật độ dân số là 180 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 442 km2

Kashiwazaki

柏崎市
Tòa thị chính Kashiwazaki
Tòa thị chính Kashiwazaki
Flag of Kashiwazaki
Cờ
Official seal of Kashiwazaki
Huy hiệu
Vị trí Kashiwazaki trên bản đồ tỉnh Niigata
Vị trí Kashiwazaki trên bản đồ tỉnh Niigata
Kashiwazaki trên bản đồ Nhật Bản
Kashiwazaki
Kashiwazaki
Vị trí Kashiwazaki trên bản đồ Nhật Bản
Kashiwazaki trên bản đồ Niigata
Kashiwazaki
Kashiwazaki
Kashiwazaki (Niigata)
Tọa độ: 37°22′18,9″B 138°33′32,4″Đ / 37,36667°B 138,55°Đ / 37.36667; 138.55000
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu
Kōshin'etsu
Hokuriku
TỉnhNiigata
Chính quyền
 • Thị trưởngSakurai Masahiro
Diện tích
 • Tổng cộng442 km2 (171 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng81,526
 • Mật độ180/km2 (480/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
945-8511
Điện thoại0257-23-5111
Địa chỉ tòa thị chính5-50, Chūōchō, Kashiwazaki-shi, Niigata-ken 945-8511
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata

Địa lý

sửa

Đô thị lân cận

sửa

Khí hậu

sửa

Giao thông

sửa

Đường sắt

sửa

  JR East - Tuyến Echigo

  JR East - Tuyến Shin'etsu chính

Cao tốc/Xa lộ

sửa

Văn hóa

sửa

Thành phố kết nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Kashiwazaki (Niigata, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  4. ^ “International Exchange”. List of Affiliation Partners within Prefectures (bằng tiếng Anh). Council of Local Authorities for International Relations (CLAIR). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2016.