Juglans hirsuta
loài thực vật
Juglans hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Juglandaceae. Loài này được W.E. Manning mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.[1]
Juglans hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Juglandaceae |
Chi (genus) | Juglans |
Loài (species) | J. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Juglans hirsuta Manning |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Juglans hirsuta”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Juglans hirsuta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Juglans hirsuta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Juglans hirsuta”. International Plant Names Index.