Jesé

tiền đạo bóng đá người Tây Ban Nha

Jesé Rodríguez Ruiz (phát âm tiếng Tây Ban Nha[xeˈse roˈðɾiɣeθ ˈrwiθ]; sinh ngày 26 tháng 2 năm 1993), còn gọi là Jesé Rodríguez hay đơn giản là Jesé, là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha, chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Johor Darul Ta'zim.

Jesé
Jesé trong màu áo Paris Saint-Germain năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jesé Rodríguez Ruiz[1]
Ngày sinh 26 tháng 2, 1993 (31 tuổi)[2]
Nơi sinh Las Palmas, Gran Canaria, Tây Ban Nha[2]
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)[2]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Johor Darul Ta'zim
Số áo 33
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2005 El Pilar
2005–2007 Huracán
2007–2011 Real Madrid
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2013 Real Madrid B 77 (30)
2011–2016 Real Madrid 63 (13)
2016–2020 Paris Saint-Germain 12 (1)
2017Las Palmas (mượn) 16 (3)
2017–2018Stoke City (mượn) 13 (1)
2019Real Betis (mượn) 14 (2)
2019–2020Sporting CP (mượn) 12 (1)
2021–2022 Las Palmas 57 (13)
2022–2023 Ankaragücü 14 (2)
2023 Sampdoria 11 (1)
2023 Coritiba 6 (1)
2024– Johor Darul Ta'zim 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-16 Tây Ban Nha 3 (1)
2010 U-17 Tây Ban Nha 7 (1)
2011 U-18 Tây Ban Nha 2 (1)
2010–2012 U-19 Tây Ban Nha 11 (6)
2013 U-20 Tây Ban Nha 8 (5)
2013–2014 U-21 Tây Ban Nha 5 (2)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho Tây Ban Nha
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu
Vô địch 2012
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu
Á quân 2010
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 5 năm 2023

Xuất thân từ lò đào tạo của Real Madrid, Jesé đá chuyên nghiệp lần đầu năm 2011 và có 94 lần ra sân, ghi 18 bàn. Trong thời gian ở Madrid, sự nghiệp của anh bị gián đoạn bởi chấn thương đầu gối nghiêm trọng năm 2014. Anh giành 2 chức vô địch Champions League, cũng như vô địch La Liga, giải vô địch thế giới các câu lạc bộ, Cúp Nhà vua Tây Ban Nha. Jesé rời Real Madrid năm 2016 để gia nhập Paris Saint-Germain với phí chuyển nhượng 25 triệu euro, sau đó trở về Tây Ban Nha gia nhập Las Palmas theo dạng cho mượn với thời hạn 6 tháng cuối mùa giải. Jesé sau đó thi đấu tại Premier League cho Stoke City theo dạng cho mượn vào mùa 2017–18 và sau đó Betis nửa sau mùa giải La Liga 2018–19

Ở sự nghiệp quốc, Jesé ra sân 36 lần ở cấp độ trẻ từ U-16 đến U-21 Tây Ban Nha, ghi 16 bàn. Anh vô địch giải vô địch U-19 châu Âu năm 2012 và giành chiếc giày vàng của giải đấu cho cầu thủ ghi nhiều bàn nhất.[3]

Thống kê sự nghiệp

sửa
Tính đến 8 tháng 5 năm 2023[4][5]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia[a] Cúp liên đoàn[b] Châu Âu Khác Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Real Madrid Castilla 2010–11 Segunda División B 3 0 3 0
2011–12 36 9 3 2 39 11
2012–13 Segunda División 38 22 38 22
Tổng cộng 77 31 3[c] 2 80 33
Real Madrid 2011–12 La Liga 1 0 1 0 0 0 0 0 2 0
2013–14 18 5 8 3 5[d] 0 0 0 31 8
2014–15 16 3 3 1 3[d] 0 1[e] 0 23 4
2015–16 28 5 1 0 9[d] 1 38 6
Tổng cộng 63 13 13 4 17 1 1 0 94 18
Paris Saint-Germain 2016–17 Ligue 1 9 1 0 0 1 1 4[d] 0 0 0 14 2
2018–19 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2019–20 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2020–21 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0
Tổng cộng 12 1 1 0 1 1 4 0 0 0 18 2
Las Palmas (mượn) 2016–17 La Liga 16 3 0 0 16 3
Stoke City (mượn) 2017–18 Premier League 13 1 0 0 0 0 13 1
Real Betis (mượn) 2018–19 La Liga 14 2 2 0 2[f] 0 0 0 18 2
Sporting CP (mượn) 2019–20 Primeira Liga 12 1 1 0 2 0 2[f] 0 0 0 17 1
Las Palmas 2020–21 Segunda División 16 2 0 0 0 0 16 2
2021–22 41 11 0 0 0 0 41 11
Tổng cộng 57 13 0 0 0 0 57 13
Ankaragücü 2022–23 Süper Lig 14 2 2 3 16 5
Sampdoria 2022–23 Serie A 11 1 11 1
Coritiba 2023 Série A 6 1 6 1
Tổng cộng sự nghiệp 295 69 19 7 3 1 21 1 1 0 345 78
  1. ^ Bao gồm Copa del Rey, Coupe de France, FA Cup, Taça de PortugalTurkish Cup
  2. ^ Bao gồm Coupe de la Ligue, EFL CupTaça da Liga
  3. ^ Số lần ra sân tại play-offs lên hạng
  4. ^ a b c d Số lần ra sân tại UEFA Champions League
  5. ^ Số lần ra sân tại FIFA Club World Cup
  6. ^ a b Số lần ra sân tại UEFA Europa League

Danh hiệu

sửa

Real Madrid

Real Madrid Castilla

Paris Saint-Germain

U-17 Tây Ban Nha

U-19 Tây Ban Nha

Cá nhân

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Squads for 2017/18 Premier League confirmed”. Premier League. ngày 1 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ a b c “Jesé Rodríguez”. PSG. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ “Player Profile: Jese Rodriguez”. Soccer Betting News. tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
  4. ^ “Jesé Rodríguez”. Soccerway. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2013.
  5. ^ Bản mẫu:ESPN FC
  6. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên 12LL
  7. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên CDL14
  8. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên 14CL
  9. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên 1516CL
  10. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên CWC
  11. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên SDB
  12. ^ “Jesé wins Ligue 1 for a minute”. AS. 1 tháng 5 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2020.
  13. ^ Verschueren, Gianni. “PSG Win 4th-Straight Coupe De La Ligue Title, Beat as Monaco 4-1 in Final”. Bleacher Report (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2020.
  14. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên PROVINCIA
  15. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên JOY
  16. ^ “Technical report” (PDF). UEFA.com. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2012.
  17. ^ “La sub´19, campeona de Europa” [The under-19s, European champions]. La Nueva España (bằng tiếng Spanish). 15 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên ZT
  19. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên U20


Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Real Betis squad Bản mẫu:UEFA European Under-19 Football Championship awards