Igantzi
Igantzi | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
![]() | |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | ![]() | ||||||
Cộng đồng tự trị | ![]() | ||||||
Tỉnh | ![]() | ||||||
Comarca | Bortziriak | ||||||
Mã bưu chính | 31790 | ||||||
Gentilé | Igantziarra (tiếng Basque) | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 16,63 km² | ||||||
Độ cao | 209 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
606 người 36,5 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Iñaki Goyenetxe Zubieta EAJ-PNV 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Igantzi là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 597 người. Đô thị nằm ở độ cao 209 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 70,4 km. Igantzi nằm trong khu vực cả tiếng Tây Ban Nha và tiếng Basque đều là ngôn ngữ chính thức.
Hành chính
sửa2007- | Iñaki Goienetxe | EAJ-PNV |
2003-2007 | Jesús María Begino Garro | |
1999-2003 | ||
1995-1999 |
Biến động dân số
sửaBiến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
595 | 587 | 593 | 588 | 598 | 604 | 604 | 615 | 617 | 607 | 606 |
Nguồn: Igantzi et instituto de estadística de navarra |
==Tham khảo==