Hà Nam đẳng xử Thừa tuyên Bố chính sứ ty

Hà Nam đẳng xử Thừa Tuyên bố chính sứ ty (phồn thể: 河南等處承宣布政使司) gọi tắt là Hà Nam Bố chính sứ ty, là tên gọi của một trong 13 khu vực hành chính cấp tỉnh dưới triều Minh (1368 - 1644). Phạm vi ngày nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Nha môn Bố chính sứ ty đặt tại Khai Phong phủ (nay là thành phố Khai Phong, tỉnh Hà Nam).

Hà Nam đẳng xử Thừa tuyên Bố Chính sứ ty
河南等處承宣布政使司
Bố Chính sứ của nhà Minh

 

1376–1644
Thủ đô Khai Phong
Lịch sử
 -  Thành lập 1376
 -  Giải thể 1644
Hiện nay là một phần của Hà Nam, Hà Bắc
Giáp với: Bắc Trực lệ
Sơn Đông Bố chính sứ ty
Nam Trực Lệ
Hồ Quảng Bố chính sứ ty
Sơn Tây Bố chính sứ ty
Thiểm Tây Bố chính sứ ty

Lịch sử hình thành và phát triển

sửa

Địa phận của Hà Nam nguyên thuộc Hà Nam Giang Bắc và Trung Thư tỉnh. Hồng Vũ nguyên niên (1368), triều đình nhà Minh thiết lập Trung Thư phân tỉnh, chọn Khai Phong phủ làm Bắc Kinh, dự định xây dựng kinh đô thứ 2 sau Nam Kinh, cùng năm đó đổi tên Trung Thư phân tỉnh thành Hà Nam phân tỉnh, quản hạt các phủ Hoài Khánh, Vệ Huy, Chương Đức, Đại Danh, Quảng Bình, Thuận Đức, Hà Gian, Bảo Định, Chân Định; thăng cấp Tín Dương thành trực lệ châu.

Hồng Vũ năm thứ 2 (1369), các phủ Đại Danh, Quảng Bình, Thuận Đức, Hà Gian, Bảo Định, Chân Định tách khỏi Hà Nam phân tỉnh, nhập vào Bắc Bình hành tỉnh (về sau là Bắc Trực Lệ). Hà Nam phân tỉnh đổi tên thành Hà Nam Hành Trung thư tỉnh.

Hồng Vũ năm thứ 4 (1371), giáng cấp Tín Dương thành châu.

Hồng Vũ năm thứ 9 (1376), thiết lập Hà Nam Thừa tuyên Bố Chính sứ ty, cùng năm tiếp nhận các phủ Kinh Châu, Hoàng Châu, trực lệ châu Miện Dương từ Hồ Quảng hành tỉnh.

Hồng Vũ năm thứ 11 (1378), bãi bỏ Bắc Kinh, Nam Kinh trở lại làm kinh sư.

Hồng Vũ năm thứ 24 (1391), tách các phủ Kinh Châu, Hoàng Châu, Hán Dương và trực lệ châu Miện Dương khỏi Hà Nam cho Hồ Quảng Bố Chính sứ ty quản lý.

Thành Hóa năm thứ 12 (1476), thăng cấp Nhữ châu thành trực lệ châu.

Gia Tĩnh năm thứ 24 (1545), thăng cấp Quy Đức từ trực lệ châu thành phủ.

Các phủ, châu, huyện trực thuộc

sửa
Các đơn vị hành chính tại Hà Nam Bố Chính sứ ty (1376-1644)
TT Tên gọi Cấp hành chính Địa giới hiện nay Châu

(州)

Huyện

(縣)

Phủ

(府)

Trực lệ châu

(直隸州)

1 Khai Phong (開封) X Các thành phố Khai Phong, Hứa Xương, Trịnh Châu, Chu Khẩu. - Tường Phù (祥符)
Trần Lưu (陳留)
Kỷ (杞)
Thông Hứa (通許)
Thái Khang (太康)
Úy Thị (尉氏)
Vị Xuyên (洧川)
Yên Lăng (鄢陵)
Phù Câu (扶溝)
Trung Mưu (中牟)
Dương Vũ (陽武)
Nguyên Vũ (原武)
Phong Khâu (封丘)
Duyên Tân (延津)
Lan Dương (蘭陽)
Nghi Phong (儀封)
Tân Trịnh (新鄭)
Trần Châu (陳州) Thương Thủy (商水)
Tây Hoa (西華)
Hạng Thành (項城)
Trầm Khâu (沈丘)
Hứa Châu (許州) Lâm Toánh (臨潁)
Tương Thành (襄城)
Yển Thành (郾城)
Trường Cát (長葛)
Vũ Châu (禹州) Mật (密)
Trịnh Châu (鄭州) Huỳnh Dương (滎陽)
Huỳnh Trạch (滎澤)
Hà Âm (河陰)
Tị Thủy (汜水)
2 Hà Nam (河南) X Các thành phố Lạc Dương, Tam Môn Hiệp - Lạc Dương (洛陽)
Yển Sư (偃師)
Củng (鞏)
Mạnh Tân (孟津)
Nghi Dương (宜陽)
Vĩnh Ninh (永寧)
Tân An (新安)
Mãnh Trì (澠池)
Đăng Phong (登封)
Tung (嵩)
Lư Thị (盧氏)
Thiểm Châu (陝州) Linh Bảo (靈寶)
Văn Hương (閿鄉)
3 Quy Đức (歸德) X Thành phố Thương Khâu - Thương Khâu (商丘)
Ninh Lăng (寧陵)
Lộc Ấp (鹿邑)
Hạ Ấp (夏邑)
Vĩnh Thành (永城)
Ngu Thành (虞城)
Tuy Châu (睢州) Cao Thành (考城)
Chiết Thành (柘城)
4 Nhữ Ninh (汝寧) X Thành phố Trú Mã Điếm và phía Tây thành phố Tín Dương - Nhữ Dương (汝陽)
Chân Dương (真陽)
Thượng Thái (上蔡)
Tân Thái (新蔡)
Tây Bình (西平)
Xác Sơn (確山)
Toại Bình (遂平)
Tín Dương (信陽州) -
Quang Châu (光州) Cố Thủy (固始)
Quang Sơn (光山)
Tức (息)
Thương Thành (商城)
5 Nam Dương (南陽) X Thành phố Nam Dương - Nam Dương (南陽)
Trấn Bình (鎮平)
Đường (唐)
Bí Dương (泌陽)
Đồng Bách (桐柏)
Nam Triệu (南召)
Đặng Châu (州) Nội Hương (內鄉)
Tân Dã (新野)
Tích Xuyên (淅川)
Dụ Châu (州) Vũ Dương (舞陽)
Diệp (葉)
6 Hoài Khánh (懷慶) X Thành phố Thấm Dương - Hà Nội (河內)
Tể Nguyên (濟源)
Tu Võ (修武)
Võ Trắc (武陟)
Mạnh (孟)
Ôn (溫)
7 Vệ Huy (衛輝) X Thành phố Tân Hương - Cấp (汲)
Tạc Thành (胙城)
Tân Hương (新鄉)
Hoạch Gia (獲嘉)
Kỳ (淇)
Huy (輝)
8 Chương Đức (彰德) X Thành phố An Dương - An Dương (安陽)
Lâm Chương (臨漳)
Thang Âm (湯陰)
Lâm (林)
Từ Châu (磁州) Võ An (武安)
Thiệp (涉)
9 Nhữ Châu (汝州) X Thành phố Bình Đỉnh Sơn (thị xã Nhữ Châu) - Lỗ Sơn (魯山)
Giáp (郟)
Bảo Phong (寶豐)
Y Dương (伊陽)

Tham khảo

sửa

Minh sử, quyển thứ 40 – Địa lý nhất.

Xem thêm

sửa

Trực Lệ

Bắc Trực Lệ

Thiểm Tây Bố Chính sứ ty

Sơn Đông Bố Chính sứ ty