Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới lần thứ 15, được tổ chức tại Hà Lan vào năm 2005

Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005 là giải đấu lần thứ 15 của Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới. Được tổ chức tại Hà Lan từ ngày 10 tháng 6 đến ngày 2 tháng 7 năm 2005.

Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005
2005 FIFA World Youth Championship - Netherlands
Wereldkampioenschap voetbal onder 20 - 2005
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàHà Lan
Thời gian10 tháng 6 – 2 tháng 7
Số đội24 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu6 (tại 6 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Argentina (lần thứ 5)
Á quân Nigeria
Hạng ba Brasil
Hạng tư Maroc
Thống kê giải đấu
Số trận đấu52
Số bàn thắng143 (2,75 bàn/trận)
Số khán giả502.698 (9.667 khán giả/trận)
Vua phá lướiArgentina Lionel Messi (6 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Argentina Lionel Messi
Đội đoạt giải
phong cách
 Colombia
2003
2007

Địa điểm

sửa
Doetinchem Emmen Enschede
Sân vận động De Vijverberg Sân vận động Univé Sân vận động Arke
Sức chứa: 12,600 Sức chứa: 8,600 Sức chứa: 13,250
51°57′20,8″B 06°18′35,3″Đ / 51,95°B 6,3°Đ / 51.95000; 6.30000 (De Vijverberg) 52°46′28,9″B 06°56′44,8″Đ / 52,76667°B 6,93333°Đ / 52.76667; 6.93333 (Univé Stadion) 52°14′11,6″B 06°50′16,2″Đ / 52,23333°B 6,83333°Đ / 52.23333; 6.83333 (Arke Stadion)
     
Địa điểm thi đấu Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005
Kerkrade Tilburg Utrecht
Sân vận động Parkstad Limburg Sân vận động Willem II Sân vận động Galgenwaard
Sức chứa: 19,979 Sức chứa: 14,637 Sức chứa: 24,500
50°51′25,4″B 06°00′21″Đ / 50,85°B 6,00583°Đ / 50.85000; 6.00583 (Parkstad Limburg Stadion) 51°32′33,6″B 05°04′0,5″Đ / 51,53333°B 5,06667°Đ / 51.53333; 5.06667 (Willem II Stadion) 52°04′42,1″B 05°08′45″Đ / 52,06667°B 5,14583°Đ / 52.06667; 5.14583 (Stadion Galgenwaard)
     

Vòng loại

sửa

24 đội sau đây đã giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005. Nước chủ nhà Hà Lan không cần phải vượt qua vòng loại để tham dự giải đấu.

Liên đoàn Giải đấu loại Đội tuyển
AFC (châu Á) Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2004   Trung Quốc
  Nhật Bản
  Hàn Quốc
  Syria
CAF (châu Phi) Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi 2005   Bénin1
  Ai Cập
  Maroc
  Nigeria
CONCACAF
(Bắc, Trung Mỹ và Vùng Caribe)
Giải vô địch bóng đá U-20 CONCACAF 2005   Canada
  Honduras
  Panama
  Hoa Kỳ
CONMEBOL (Nam Mỹ) Giải vô địch bóng đá trẻ Nam Mỹ 2005   Argentina
  Brasil
  Chile
  Colombia
OFC (châu Đại Dương) Giải vô địch bóng đá U-20 châu Đại Dương 2005   Úc
UEFA (châu Âu) Chủ nhà   Hà Lan
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2004   Đức
  Ý
  Tây Ban Nha
  Thụy Sĩ1
  Thổ Nhĩ Kỳ
  Ukraina
1.^ Các đội lần đầu tiên tham dự.

Tài trợ

sửa

Đối tác của FIFA

Hỗ trợ tổ chức

Trọng tài

sửa
Liên đoàn Trọng tài Trợ lý trọng tài
AFC Khalil Al Ghamdi (Ả Rập Xê Út) Fatih Arabati (Jordan)
Eisa Ghuloum (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất)
Kwon Jong-chul (Hàn Quốc) Kim Dae-Young (Hàn Quốc)
Liu Tiejun (Trung Quốc)
CAF Coffi Codjia (Benin) Aboudou Aderodjou (Benin)
Célestin Ntagungira (Rwanda)
Essam Abd El Fatah (Ai Cập) Beshr Rashwan (Ai Cập)
Luleseged Begashaw (Ethiopia)
CONCACAF Rodolfo Sibrian (El Salvador) Carlos Pastrana (Honduras)
Reynaldo Salinas (Honduras)
Benito Archundia (México) José Ramírez (México)
Pedro Rebollar (México)
CONMEBOL Horacio Elizondo (Argentina) Darío García (Argentina)
Rodolfo Otero (Argentina)
Óscar Ruiz (Colombia) Eduardo Botero (Colombia)
Fernando Tamayo (Ecuador)
Jorge Larrionda (Uruguay) Walter Rial (Uruguay)
Pablo Fandiño (Uruguay)
OFC Mark Shield (Úc) Nathan Gibson (Úc)
Ben Wilson (Úc)
UEFA Claus Bo Larsen (Đan Mạch) Bill Hansen (Đan Mạch)
Anders Norrestrand (Đan Mạch)
Terje Hauge (Na Uy) Steinar Holvik (Na Uy)
Ole Hermann Borgan (Na Uy)
Luis Medina Cantalejo (Tây Ban Nha) Victoriano Giráldez Carrasco (Tây Ban Nha)
Pedro Medina Hernández (Tây Ban Nha)
Massimo Busacca (Thụy Sĩ) Matthias Arnet (Thụy Sĩ)
Franceso Buragina (Thụy Sĩ)
Dự bị Eric Braamhaar (Hà Lan)

Đội hình

sửa

Danh sách đội hình, xem Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005.

Vòng bảng

sửa

24 đội được chia thành sáu nhóm bốn đội. Sáu đội nhất bảng, sáu đội đứng thứ hai và bốn đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.

Bảng A

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Hà Lan (H) 3 3 0 0 6 1 +5 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2   Nhật Bản 3 0 2 1 3 4 −1 2
3   Bénin 3 0 2 1 2 3 −1 2
4   Úc 3 0 2 1 2 5 −3 2
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
Bénin  1–1  Úc
Omotoyossi   32' (Chi tiết) Ward   59'

Hà Lan  2–1  Nhật Bản
Afellay   7'
Babel   18'
(Chi tiết) Hirayama   68'

Nhật Bản  1–1  Bénin
Mizuno   65' (Chi tiết) Maïga   37'

Úc  0–3  Hà Lan
(Chi tiết) Maduro   20'
Emanuelson   46'
Kruys   74'

Nhật Bản  1–1  Úc
Maeda   87' (Chi tiết) Townsend   75'

Hà Lan  1–0  Bénin
Maduro   45+2' (Chi tiết)

Bảng B

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Trung Quốc 3 3 0 0 9 4 +5 9 knockout stage
2   Ukraina 3 1 1 1 7 6 +1 4
3   Thổ Nhĩ Kỳ 3 1 1 1 4 4 0 4
4   Panama 3 0 0 3 2 8 −6 0
Thổ Nhĩ Kỳ  1–2  Trung Quốc
Güleç   84' (Chi tiết) Tan Wangsong   22'
Zhao Xuri   90+5'

Ukraina  3–1  Panama
Aliev   20' (ph.đ.)22'
Feschuk   32'
(Chi tiết) Arzhanov   26' (l.n.)

Trung Quốc  3–2  Ukraina
Zhu Ting   31'
Chen Tao   66' (ph.đ.)
Cui Peng   75'
(Chi tiết) Vorobei   19'
Aliev   70' (ph.đ.)

Panama  0–1  Thổ Nhĩ Kỳ
(Chi tiết) Güleç   24'

Thổ Nhĩ Kỳ  2–2  Ukraina
Öztürk   8' (ph.đ.)53' (Chi tiết) Aliev   5'19'

Trung Quốc  4–1  Panama
Zhou Haibin   6'
Gao Lin   40'
Hao Junmin   51'
Lu Lin   78'
(Chi tiết) Venegas   37'

Bảng C

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Tây Ban Nha 3 3 0 0 13 1 +12 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2   Maroc 3 2 0 1 7 3 +4 6
3   Chile 3 1 0 2 7 8 −1 3
4   Honduras 3 0 0 3 0 15 −15 0
Tây Ban Nha  3–1  Maroc
Llorente   28'
Molinero   51'
Silva   71'
(Chi tiết) Doulyazal   84' (ph.đ.)

Honduras  0–7  Chile
(Chi tiết) Parada   11'71'
Fuenzalida   30'53'
Fernández   67'
Jara   69'
Morales   77'

Maroc  5–0  Honduras
Iajour   31'43'
Bendamou   55'
Benjelloun   81'
Chihi   90'
(Chi tiết)

Chile  0–7  Tây Ban Nha
(Chi tiết) Llorente   8'62'78'81'
Robusté   51'
Silva   71'85'

Tây Ban Nha  3–0  Honduras
Soriano   5'
Silva   38'
Víctor   67'
(Chi tiết)

Maroc  1–0  Chile
Bendamou   45+2' (Chi tiết)
Khán giả: 11,000
Trọng tài: Mark Shield (Úc)

Bảng D

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Hoa Kỳ 3 2 1 0 2 0 +2 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2   Argentina 3 2 0 1 3 1 +2 6
3   Đức 3 1 1 1 2 1 +1 4
4   Ai Cập 3 0 0 3 0 5 −5 0
Argentina  0–1  Hoa Kỳ
(Chi tiết) Barrett   39'
Khán giả: 10,500
Trọng tài: Terje Hauge (Na Uy)

Đức  2–0  Ai Cập
Adler   75'
Matip   90+3'
(Chi tiết)

Ai Cập  0–2  Argentina
(Chi tiết) Messi   47'
Zabaleta   90+1'

Hoa Kỳ  0–0  Đức
(Chi tiết)
Khán giả: 10,350
Trọng tài: Óscar Ruiz (Colombia)

Argentina  1–0  Đức
Cardozo   43' (Chi tiết)
Khán giả: 8,600
Trọng tài: Benito Archundia (México)

Hoa Kỳ  1–0  Ai Cập
Peterson   56' (Chi tiết)

Bảng E

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Colombia 3 3 0 0 6 0 +6 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2   Syria 3 1 1 1 3 4 −1 4
3   Ý 3 1 0 2 5 5 0 3
4   Canada 3 0 1 2 2 7 −5 1
Colombia  2–0  Ý
Rentería   76'
Guarín   93'
(Chi tiết)
Khán giả: 7,000
Trọng tài: Mark Shield (Úc)

Syria  1–1  Canada
Al Haj   2' (Chi tiết) Peters   31'

Canada  0–2  Colombia
(Chi tiết) Falcao   81'
Guarín   88'

Ý  1–2  Syria
Coda   69' (Chi tiết) Al Hussain   37'
Al Hamawi   73'

Ý  4–1  Canada
Pellè   23'68'
Galloppa   47'
De Martino   90'
(Chi tiết) De Jong   49'

Colombia  2–0  Syria
Rodallega   62'
Falcao   90'
(Chi tiết)

Bảng F

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Brasil 3 2 1 0 3 0 +3 7 Advance to Vòng đấu loại trực tiếp
2   Nigeria 3 1 1 1 4 2 +2 4
3   Hàn Quốc 3 1 0 2 3 5 −2 3
4   Thụy Sĩ 3 1 0 2 2 5 −3 3
Brasil  0–0  Nigeria
(Chi tiết)

Hàn Quốc  1–2  Thụy Sĩ
Shin Young-rok   25' (Chi tiết) Antić   28'
Vonlanthen   33'
Khán giả: 8,000
Trọng tài: Coffi Codjia (Benin)

Thụy Sĩ  0–1  Brasil
(Chi tiết) Gladstone   14'
Khán giả: 8,200
Trọng tài: Mark Shield (Úc)

Nigeria  1–2  Hàn Quốc
Abwo   18' (Chi tiết) Park Chu-young   89'
Baek Ji-hoon   90+2'
Khán giả: 8,500
Trọng tài: Terje Hauge (Na Uy)

Brasil  2–0  Hàn Quốc
Renato   9'
Sóbis   57'
(Chi tiết)

Nigeria  3–0  Thụy Sĩ
Ogbuke   49'
Mikel   59' (ph.đ.)
Promise   85'
(Chi tiết)
Khán giả: 8,000
Trọng tài: Óscar Ruiz (Colombia)

Xếp hạng các đội xếp thứ ba

sửa
VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 D   Đức 3 1 1 1 2 1 +1 4 Vòng đấu loại trực tiếp
2 B   Thổ Nhĩ Kỳ 3 1 1 1 4 4 0 4
3 E   Ý 3 1 0 2 5 5 0 3
4 C   Chile 3 1 0 2 7 8 −1 3
5 F   Hàn Quốc 3 1 0 2 3 5 −2 3
6 A   Bénin 3 0 2 1 2 3 −1 2

Vòng đấu loại trực tiếp

sửa

Sơ đồ

sửa
 
Round of 16Tứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
21 tháng 6
 
 
  Trung Quốc2
 
24 tháng 6
 
  Đức3
 
  Đức1
 
21 tháng 6
 
  Brasil (aet)2
 
  Brasil1
 
28 tháng 6
 
  Syria0
 
  Brasil1
 
22 tháng 6
 
  Argentina2
 
  Colombia1
 
25 tháng 6
 
  Argentina2
 
  Argentina3
 
22 tháng 6
 
  Tây Ban Nha1
 
  Tây Ban Nha3
 
2 tháng 7
 
  Thổ Nhĩ Kỳ0
 
  Argentina2
 
21 tháng 6
 
  Nigeria1
 
  Maroc1
 
24 tháng 6
 
  Nhật Bản0
 
  Maroc (pen.)2 (4)
 
21 tháng 6
 
  Ý2 (2)
 
  Hoa Kỳ1
 
28 tháng 6
 
  Ý3
 
  Maroc0
 
22 tháng 6
 
  Nigeria3 Tranh hạng ba
 
  Nigeria1
 
25 tháng 62 tháng 7
 
  Ukraina0
 
  Nigeria (pen.)1 (10)  Brasil2
 
22 tháng 6
 
  Hà Lan1 (9)   Maroc1
 
  Hà Lan3
 
 
  Chile0
 

Vòng 16 đội

sửa
Hoa Kỳ  1–3  Ý
Freeman   44' (ph.đ.) (Chi tiết) Galloppa   54'
Pellè   62'
Kljestan   75' (l.n.)

Trung Quốc  2–3  Đức
Chen Tao   4'20' (ph.đ.) (Chi tiết) Gentner   5'
Adler   30'
Matip   89'

Maroc  1–0  Nhật Bản
Iajour   90+2' (Chi tiết)
Khán giả: 11,800
Trọng tài: Massimo Busacca (Thụy Sĩ)

Brasil  1–0  Syria
Rafinha   43' (ph.đ.) (Chi tiết)

Nigeria  1–0  Ukraina
Taiwo   80' (Chi tiết)

Colombia  1–2  Argentina
Otálvaro   52' (Chi tiết) Messi   58'
Barroso   90+3'

Hà Lan  3–0  Chile
Babel   3'
Owusu-Abeyie   73'
John   80'
(Chi tiết)

Tây Ban Nha  3–0  Thổ Nhĩ Kỳ
Juanfran   28'36'
Robusté   69'
(Chi tiết)
Khán giả: 8,400
Trọng tài: Terje Hauge (Na Uy)

Tứ kết

sửa
Maroc  2–2 (s.h.p.)  Ý
El-Zhar   26'
Battagia   93' (l.n.)
(Chi tiết) Canini   74'
Pellè   112'
Loạt sút luân lưu
Rabeh  
Doulyazal  
Iajour  
El-Amrani  
El-Zhar  
4–2   Galloppa
  Agnelli
  Pellè
  Carotti

Đức  1–2 (s.h.p.)  Brasil
Huber   68' (Chi tiết) Tardelli   82'
Rafinha   99'
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Mark Shield (Úc)


Argentina  3–1  Tây Ban Nha
Zabaleta   19'
Oberman   71'
Messi   73'
(Chi tiết) Zapater   32'
Khán giả: 11,200
Trọng tài: Benito Archundia (México)

Bán kết

sửa
Brasil  1–2  Argentina
Renato   75' (Chi tiết) Messi   7'
Zabaleta   90+3'

Maroc  0–3  Nigeria
(Chi tiết) Taiwo   34'
Adefemi   70'
Ogbuke   75'

Tranh hạng ba

sửa
Brasil  2–1  Maroc
Santos   88'
Edcarlos   90+1'
(Chi tiết) Edcarlos   45+2' (l.n.)

Chung kết

sửa
Argentina  2–1  Nigeria
Messi   40' (ph.đ.)75' (ph.đ.) Chi tiết Ogbuke   53'
Khán giả: 24,500
Trọng tài: Terje Hauge (Na Uy)

Vô địch

sửa
 Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005 
 
Argentina
Lần thứ 5

Cầu thủ ghi bàn

sửa
 
Lionel Messi, cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn

Giải thưởng

sửa
Chiếc giày vàng Quả bóng vàng Giải phong cách FIFA
  Lionel Messi   Lionel Messi   Colombia

Bảng xếp hạng giải đấu

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Chung cuộc
1   Argentina 7 6 0 1 12 5 +7 18 Vô địch
2   Nigeria 7 3 2 2 10 5 +5 11 Á quân
3   Brasil 7 5 1 1 9 4 +5 16 Hạng ba
4   Maroc 7 3 1 3 11 10 +1 10 Hạng tư
5   Hà Lan (H) 5 4 1 0 10 2 +8 13 Bị loại ở
Tứ kết
6   Tây Ban Nha 5 4 0 1 17 4 +13 12
7   Ý 5 2 1 2 10 8 +2 7
8   Đức 5 2 1 2 6 5 +1 7
9   Colombia 4 3 0 1 7 2 +5 9 Bị loại ở
Vòng 16 đội
10   Trung Quốc 4 3 0 1 11 7 +4 9
11   Hoa Kỳ 4 2 1 1 3 3 0 7
12   Ukraina 4 1 1 2 7 7 0 4
13   Syria 4 1 1 2 3 5 −2 4
14   Thổ Nhĩ Kỳ 4 1 1 2 4 7 −3 4
15   Chile 4 1 0 3 7 11 −4 3
16   Nhật Bản 4 0 2 2 3 5 −2 2
17   Hàn Quốc 3 1 0 2 3 5 −2 3 Bị loại ở
Vòng bảng
18   Thụy Sĩ 3 1 0 2 2 5 −3 3
19   Bénin 3 0 2 1 2 3 −1 2
20   Úc 3 0 2 1 2 5 −3 2
21   Canada 3 0 1 2 2 7 −5 1
22   Ai Cập 3 0 0 3 0 5 −5 0
23   Panama 3 0 0 3 2 8 −6 0
24   Honduras 3 0 0 3 0 15 −15 0
Nguồn: rsssf.com
(H) Chủ nhà

Liên kết ngoài

sửa