Gauromydas heros
Ruồi Mydas (Danh pháp khoa học: Gauromydas heros) là một loài ruồi phổ biến nhất thuộc nhóm ruồi Mydas có tên khoa học là Mydiae[1][2], bao gồm khoảng 400 loài. Chúng thường có chiều dài 7 cm.
Gauromydas heros | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Họ (familia) | Mydidae |
Chi (genus) | Gauromydas |
Loài (species) | Gauromydas heros |
Danh pháp hai phần | |
Gauromydas heros (Perty, 1833) |
Đặc điểm
sửaChúng được tìm thấy trên khắp thế giới, chủ yếu là ở những nơi có khí hậu nóng cùng với thảm thực vật cây bụi. Điều này cũng có thể liên quan đến lý thuyết "kích cỡ cực hạn của loài ruồi", do tác động bởi khí hậu Trái Đất và khí quyển. Theo một nghiên cứu từ năm 2005, nhiệt độ môi trường sống quyết định tốc độ trao đổi chất của ruồi, do đó chúng chỉ đạt kích cỡ nhất định.
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ Systema Dipterorum. Pape T. & Thompson F.C. (eds), 2011-01-06
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Gauromydas heros tại Wikispecies
- Bequaert, M. 1963. Contribution a la connaissance morphologique et a la classification des Mydaidae (Diptera). Bull. Inst. Roy. Sciences Natur. Belg. 37:1-18.
- Oosterbroek, P. 1998. 41. Mydidae. In P. Oosterbroek: The families of Diptera of the Malay Archipelago. Brill: Boston. p. 95.
- Sack P. (1934) 23. Mydaidae. In: Lindner E. (Ed) Die Fliegen der palaearktischen Region. Band 4(5), 1–29. Schweizerbart‘sche Verlagsbuchhandlung, Stuttgart, 1–29.Keys to Palaearctic species but now needs revision (in German).