Euclidia cuspidea
loài côn trùng
Euclidia cuspidea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Quebec phía tây đến miền tây Alberta, phía bắc đến Northwest Territories và phía nam đến Vịnh Mexico.
Euclidia cuspidea | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Euclidia |
Loài (species) | E. cuspidea |
Danh pháp hai phần | |
Euclidia cuspidea (Hübner, 1818) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài 28–36 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn various clovers và grasses.
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Species info Lưu trữ 2012-02-27 tại Wayback Machine
- Moths of North Dakota Lưu trữ 2008-12-02 tại Wayback Machine
- Family:Noctuidae Lưu trữ 2011-07-07 tại Wayback Machine, Lynn Scott's Lepidoptera Index
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Euclidia cuspidea tại Wikimedia Commons
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.