Drasteria ingeniculata
Drasteria ingeniculata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở south-miền trung Hoa Kỳ (Texas, Oklahoma, Kansas và Nebraska).
Drasteria ingeniculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Drasteria |
Loài (species) | D. ingeniculata |
Danh pháp hai phần | |
Drasteria ingeniculata (Morrison, 1875) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài khoảng 34 mm. Con trưởng thành bay vào spring và một lần nữa vào cuối hè. Mỗi năm loài này có ít nhất hai thế hệ.
Liên kết ngoài
sửaChú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.