Dioscorea tokoro
loài thực vật
Dioscorea tokoro là một loài thực vật có hoa trong họ Dioscoreaceae. Loài này được Makino ex Miyabe mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.[1]
Dioscorea tokoro(tỳ giải Việt Nam) | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Dioscoreales |
Họ (familia) | Dioscoreaceae |
Chi (genus) | Dioscorea |
Loài (species) | D. tokoro |
Danh pháp hai phần | |
Dioscorea tokoro Makino ex Miyabe, 1889 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Dioscorea tokoro”. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.
Công dụng
sửadây leo, sống lâu năm, thân rễ ngắn phình thành củ to. Lá mọc so le, hình tim. Hoa đơn tính khác gốc. Quả nhỏ có dìa. Than rễ dùng làm thuốc chữa phong thấp, lợi tiểu
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dioscorea tokoro tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dioscorea tokoro tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dioscorea tokoro”. International Plant Names Index.