Dilazep
Dilazep là thuốc giãn mạch hoạt động như một chất ức chế tái hấp thu adenosine.[1]
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Comelian Kowa |
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
PubChem CID | |
IUPHAR/BPS | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEMBL | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C31H44N2O10 |
Khối lượng phân tử | 604.69 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Nó được sử dụng để điều trị bệnh cơ tim và rối loạn thận.[2]
Xem thêm
sửa- Hexobendine, một loại thuốc có cấu trúc hóa học tương tự
Tham khảo
sửa- ^ Hiroshi Deguchi; Hiroyuki Takeya; Hideo Wada; Esteban C. Gabazza; Nobuyuki Hayashi; Hajime Urano; Koji Suzuki (ngày 15 tháng 9 năm 1997). “Dilazep, an Antiplatelet Agent, Inhibits Tissue Factor Expression in Endothelial Cells and Monocytes”. Blood. 90: 2345–2356.
- ^ kowa pharmaceuticals