Di đá
Lonchura punctulata là một loài chim trong họ Estrildidae.[2] Nó gồm 11 phân loài chỉ hơn khác nhau về hình dáng và kích thước.
Di đá | |
---|---|
![]() Lonchura punctulata | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Estrildidae |
Chi (genus) | Lonchura |
Loài (species) | L. punctulata |
Danh pháp hai phần | |
Lonchura punctulata (Linnaeus, 1758) | |
![]() Phạm vi sinh sản ở châu Á và châu Đại Dương | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Loxia punctulata |
![](http://up.wiki.x.io/wikipedia/commons/thumb/1/17/Lonchura_punctulata_MHNT_228_La_R%C3%A9union.jpg/220px-Lonchura_punctulata_MHNT_228_La_R%C3%A9union.jpg)
Chú thích
sửa- ^ BirdLife International (2012). “Lonchura punctulata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Di đá tại Wikispecies