Danh sách kỷ lục bơi lội thế giới
Danh sách kỷ lục thế giới trong bơi lội hay Danh sách kỷ lục bơi lội thế giới là tập hợp thành tích thi đấu tốt nhất của các vận động viên ở các nội dung thi đấu trong môn bơi lội. Danh sách này được phê chuẩn bởi Liên đoàn bơi lội thế giới (FINA). Các kỷ lục này có thể do các kình ngư lập ở các kỳ đại hội thể thao, các giải đấu chính thức của FINA, giải vô địch các châu lục hay giải vô địch quốc gia của các nước thành viên FINA. Kỷ lục có thể được thiết lập trong bể bơi dài 50 mét (BD) hoặc bể bơi ngắn 25 mét (BN).[note 1]
Hiện nay, FINA công nhận kỷ lục thế giới trong các nội dung bơi sau cho tất cả các vận động viên nam và vận động viên nữ:
- Bơi tự do (freestyle): 50m, 100m, 200m, 400m, 800m, 1500m.
- Bơi ngửa (backstroke): 50m, 100m, 200m.
- Bơi ếch (breaststroke): 50m, 100m, 200m.
- Bơi bướm (butterfly stroke): 50m, 100m, 200m.
- Hỗn hợp cá nhân (individual medley):[note 2] 100m (chỉ ở BN), 200m, 400m.
- Các nội dung tiếp sức (relays):
- Tiếp sức tự do (freestyle relays): 4×50m tiếp sức tự do (chỉ ở BN), 4×100m tiếp sức tự do, 4×200m tiếp sức tự do.
- Tiếp sức hỗn hợp (medley relays):[note 3] 4×50m tiếp sức hỗn hợp (chỉ ở BN), 4×100m tiếp sức hỗn hợp.
- Tiếp sức nam nữ phối hợp (mixed relays): 4×50m tiếp sức tự do nam nữ (chỉ ở BN), 4×100m tiếp sức tự do nam nữ (chỉ ở BD), 4×50m tiếp sức hỗn hợp nam nữ (chỉ ở BN), 4×100m tiếp sức hỗn hợp nam nữ (chỉ ở BD).
Bể dài (50 m)
sửaNam
sửa- Tính đến 31 tháng 7 năm 2024
Môn thi | Thời gian | Tên | Quốc tịch | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
50m tự do | 20.91 | César Cielo | Brasil | 18 tháng 12 năm 2009 | Giải vô địch quốc gia Brasil | São Paulo, Brasil | [1][2] | |
100m tự do | 46.40 | # | Phan Triển Lạc | Trung Quốc | 31 tháng 7 năm 2024 | Thế vận hội Mùa hè 2024 | Paris, Pháp | [3] |
200m tự do | 1:42.00 | Paul Biedermann | Đức | 28 tháng 7 năm 2009 | Giải vô địch thế giới 2009 | Rome, Ý | [4][5] | |
400m tự do | 3:40.07 | Paul Biedermann | Đức | 26 tháng 7 năm 2009 | Giải vô địch thế giới 2009 | Rome, Ý | [6][7] | |
800m tự do | 7:32.12 | Trương Lâm | Trung Quốc | 29 tháng 7 năm 2009 | Giải vô địch thế giới 2009 | Rome, Ý | [8][9] | |
1500m tự do | 14:30.67 | Bobby Finke | Hoa Kỳ | 4 tháng 8 năm 2024 | Thế vận hội Mùa hè 2024 | Paris, Pháp | [10] | |
50m ngửa | 23.55 | sf | Kliment Kolesnikov | Nga | 27 tháng 7 năm 2023 | Cúp nước Nga | Kazan, Nga | [11] |
100m ngửa | 51.60 | Thomas Ceccon | Ý | 20 tháng 6 năm 2022 | Giải vô địch thế giới 2022 | Budapest, Hungary | [12][13] | |
200m ngửa | 1:51.92 | Aaron Peirsol | Hoa Kỳ | 31 tháng 7 năm 2009 | Giải vô địch thế giới 2009 | Rome, Ý | [14][15] | |
50m ếch | 26.42 | sf | Adam Peaty | Anh Quốc | 4 tháng 8 năm 2015 | Giải vô địch thế giới 2015 | Kazan, Nga | [16] |
100m ếch | 56.88 | sf | Adam Peaty | Anh Quốc | 21 tháng 7 năm 2019 | Thế vận hội Mùa hè 2016 | Gwangju, Hàn Quốc | [17][18] |
200m ếch | 2:05.48 | Tần Hải Dương | Trung Quốc | 28 tháng 7 năm 2023 | Giải vô địch thế giới 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | | |
Ukraine 1 tháng 7 năm 2018 , Ý | ||||||||
50m bướm | 22.27 | Andriy Govorov | Ukraina | 1 tháng 7 năm 2018 | Sette Colli Trophy | Rome, Ý | [19] | |
100m bướm | 49.45 | Caeleb Dressel | Hoa Kỳ | 31 tháng 7 năm 2021 | Thế vận hội Mùa hè 2020 | Tokyo, Nhật Bản | | |
200m bướm | 1:50.34 | Kristóf Milák | Hungary | 21 tháng 6 năm 2022 | Giải vô địch thế giới 2022 | Budapest, Hungary | [20] | |
200m hỗn hợp cá nhân | 1:54.00 (24.89; 28.59; 33.03; 27.49) | Ryan Lochte | Hoa Kỳ | 28 tháng 7 năm 2011 | Giải vô địch thế giới | Thượng Hải, Trung Quốc | [21][22] | |
400m hỗn hợp cá nhân | 4:02.50 | Léon Marchand | Pháp | 23 tháng 7 năm 2023 | Giải vô địch thế giới 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | | |
4×100m tiếp sức tự do | 3:08.24 |
|
Hoa Kỳ | 11 tháng 8 năm 2008 | Thế vận hội Mùa hè 2008 | Bắc Kinh, Trung Quốc | [23][24][25] | |
4×200m tiếp sức tự do | 6:58.55 |
|
Hoa Kỳ | 31 tháng 7 năm 2009 | Giải vô địch thế giới 2009 | Rome, Ý | [26][27] | |
4×100m tiếp sức hỗn hợp | 33:26.78 |
|
Hoa Kỳ | 1 tháng 8 năm 2021 | Thế vận hội Olympic | Tokyo, Nhật Bản | [28] |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được FINA phê chuẩn;
Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại; sf – bán kết; r – relay 1st leg; rh – relay heat 1st leg; b – B final; † – en route to final mark; tt – time trial
Nữ
sửa- Tính đến 5 tháng 9 năm 2016
Môn thi | Thời gian | Tên | Quốc tịch | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
50m tự do | 23.61 | sf | Sarah Sjöström | Thụy Điển | 29 tháng 7 năm 2023 | FINA World Aquatics Championships 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | [29] |
100m tự do | 51.71 | r | Sarah Sjöström | Thụy Điển | 23 tháng 7 năm 2017 | FINA World Aquatics Championships 2017 | Budapest, Hungary | [30] |
200m tự do | 1:52.23 | Ariarne Titmus | Úc | 29 tháng 7 năm 2009 | Australian Olympic Trials | Brisbane, Úc | [31] | |
400m tự do | 3:55.38 | Ariarne Titmus | Úc | 23 tháng 7 năm 2023 | FINA World Aquatics Championships 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | | |
800m tự do | 8:04.79 | Katie Ledecky | Hoa Kỳ | 12 tháng 8 năm 2016 | Olympic Rio 2016 | Rio de Janeiro, Brasil | [32] | |
1500m tự do | 15:20.48 | Katie Ledecky | Hoa Kỳ | 16 tháng 5 năm 2018 | TYR Pro Swim Series | Indianapolis, Hoa Kỳ | [33] | |
50m ngửa | 26.86 | Kaylee McKeown | Úc | 20 tháng 10 năm 2023 | FINA World Cup | Budapest, Hungary | | |
100m ngửa | 57.13 | Regan Smith | Hoa Kỳ | 18 tháng 6 năm 2024 | Thử nghiệm Olympic Hoa Kỳ | Indianapolis, Hoa Kỳ | | |
200m ngửa | 2:04.06 | Kaylee McKeown | Úc | 10 tháng 3 năm 2023 | Giải vô địch tiểu bang NSW | Sydney, Úc | [34] | |
50m ếch | 29.16 | Rūta Meilutytė | Litva | 29 tháng 7 năm 2023 | FINA World Aquatics Championships 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | [35] | |
100m ếch | 1:04.13 | Lilly King | Hoa Kỳ | 25 tháng 7 năm 2017 | FINA World Aquatics Championships 2017 | Budapest, Hungary | [36] | |
200m ếch | 2:17.55 | Evgeniya Chikunova | Nga | 21 tháng 4 năm 2023 | Giải Vô Địch Nga | Kazan, Nga | [37] | |
50m bướm | 24.43 | Sarah Sjöström | Thụy Điển | 5 tháng 7 năm 2014 | Swedish Championships | Borås, Thụy Điển | [38] | |
100m bướm | 55.18 | sf | Gretchen Walsh | Hoa Kỳ | 15 tháng 6 năm 2024 | Thử nghiệm Olympic Hoa Kỳ | Indianapolis, Hoa Kỳ | [39][40] |
200m bướm | 2:01.81 | Liu Zige | Trung Quốc | 21 tháng 10 năm 2009 | Chinese National Games | Tế Nam, Trung Quốc | [41] | |
200m hỗn hợp cá nhân | 2:06.12 | Katinka Hosszú | Hungary | 3 tháng 8 năm 2015 | FINA World Aquatics Championships 2015 | Kazan, Nga | [42][43] | |
400m hỗn hợp cá nhân | 4:24.38 | Summer McIntosh | Hungary | 16 tháng 5 năm 2024 | Canadian Trials | Toronto, Canada | | |
4×100m tiếp sức tự do | 3:27.96 |
|
Úc | 23 tháng 7 năm 2023 | FINA World Aquatics Championships 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | [44] | |
4×200m tiếp sức tự do | 7:37.50 |
|
Úc | 27 tháng 7 năm 2023 | FINA World Aquatics Championships 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | [45] | |
4×100m tiếp sức hỗn hợp | 3:49,63 |
|
Hoa Kỳ | 4 tháng 8 năm 2024 | Olympic Paris 2024 | Paris, Pháp | [46] |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được FINA phê chuẩn;
Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại; sf – bán kết; r – relay 1st leg; rh – relay heat 1st leg; b – B final; † – en route to final mark; tt – time trial
Tiếp sức nam nữ
sửa- Tính đến 5 tháng 9 năm 2016
Môn thi | Thời gian | Tên | Câu lạc bộ | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4×100m tiếp sức tự do nam nữ | 3:18.83 |
|
Úc | 29 tháng 7 năm 2023 | FINA World Aquatics Championships 2023 | Fukuoka, Nhật Bản | [47] | |
4×100m tiếp sức hỗn hợp nam nữ | 3:37.43 |
|
Hoa Kỳ | 3 tháng 8 năm 2024 | trò chơi Olympic | Paris, Pháp | [48] |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được FINA phê chuẩn;
Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại
Bể ngắn (25 m)
sửaTrong các kỳ đại hội thể thao như Olympic hay Đại hội thể thao của các châu lục và khu vực thì môn bơi lội thường không được tổ chức trong bể ngắn 25m mà chỉ tổ chức trong bể dài 50m. Cho nên, các nội dung thi đấu trong bể ngắn 25m thường chỉ gặp trong các giải đấu của thể thao dưới nước nói chung hay các giải bơi lội nói riêng.
Nam
sửa- Tính đến 5 tháng 9 năm 2016
Môn thi | Thời gian | Tên | Quốc tịch | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
50m tự do | 19.90 | sf | Jordan Crooks | Quần đảo Cayman | 14 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | [49][50] |
100m tự do | 44.84 | Kyle Chalmers | Úc | 29 tháng 10 năm 2021 | World Cup | Kazan, Nga | [51] | |
200m tự do | 1:38.61 | Luke Hobson | Hoa Kỳ | 15 tháng 12 năm 2024 | FINA Swimming World Championships 2024 | Budapest, Hungary | [52] | |
400m tự do | 3:32.25 | Yannick Agnel | Pháp | 15 tháng 11 năm 2012 | French Nationals | Angers, Pháp | [53] | |
800m tự do | 7:20.46 | Daniel Wiffen | Ireland | 10 tháng 12 năm 2023 | European Short Course Swimming Championships 2023 | Otopeni, România | [54] | |
1500m tự do | 14:06.88 | Florian Wellbrock | Đức | 21 tháng 12 năm 2021 | World Short Course Swimming Championships 2021 | Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | [55] | |
50m ngửa | 22.11 | Kliment Kolesnikov | Nga | 23 tháng 11 năm 2022 | Giải Vô Địch Nga | Kazan, Nga | [56] | |
100m ngửa | 48.33 | 48.33 , | Coleman Stewart | Hoa Kỳ | 29 tháng 8 năm 2021 | International Swimming League | Naples, Ý | [57] [58] |
200m ngửa | 1:45.63 | Mitch Larkin | Úc | 27 tháng 11 năm 2015 | Australian Championships | Sydney, Úc | [59] | |
50m ếch | 24.95 | Emre Sakçı | Thổ Nhĩ Kỳ | 27 tháng 12 năm 2021 | Turkish Championships | Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ | [60][61] | |
100m ếch | 55.28 | Ilya Shymanovich | Belarus | 26 tháng 11 năm 2021 | International Swimming League | Eindhoven, Hà Lan | [62] | |
200m ếch | 2:00.16 | Kirill Prigoda | Nga | 13 tháng 12 năm 2018 | World Championships | Hangzhou, Trung Quốc | [63] | |
50m bướm | 21.32 | Noè Ponti | Thụy Sĩ | 11 tháng 12 năm 2024 | FINA Swimming World Championships 2024 | Budapest, Hungary | [64] | |
100m bướm | 47.71 | Noè Ponti | Thụy Sĩ | 14 tháng 12 năm 2024 | FINA Swimming World Championships 2024 | Budapest, Hungary | [65] | |
200 m bướm | 1:46.85 | Tomoru Honda | Nhật Bản | 22 tháng 10 năm 2022 | Giải Vô Địch Nhật Bản | Tokyo, Nhật Bản | | |
100m hỗn hợp cá nhân | 49.28 | Caeleb Dressel | Hoa Kỳ | 22 tháng 11 năm 2020 | International Swimming League | Budapest, Hungary | [66] | |
200m hỗn hợp cá nhân | 1:48.88 | Léon Marchand | Pháp | 1 tháng 11 năm 2014 | FINA World Cup | Singapore, Singapore | [67] | |
400m hỗn hợp cá nhân | 3:54.81 | Daiya Seto | Nhật Bản | 20 tháng 12 năm 2019 | International Swimming League | Las Vegas, Hoa Kỳ | [68] | |
4×50m tiếp sức tự do | 1:21.80 |
|
Hoa Kỳ | 14 tháng 12 năm 2018 | World Championships | Hangzhou, Trung Quốc | [69] | |
4×100m tiếp sức tự do | 3:01.66 |
|
Hoa Kỳ | 14 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | [70] | |
4×200m tiếp sức tự do | 6:40.51 |
|
Hoa Kỳ | 13 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | [71] | |
4×50m tiếp sức hỗn hợp | 1:29.72 |
|
Ý | 17 tháng 12 năm 2022 | World Championships | Melbourne, Úc | [72] | |
4×100m tiếp sức hỗn hợp | 3:18.68 |
|
Nga | 15 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | [73] |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được FINA phê chuẩn;
Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại; sf – bán kết; r – relay 1st leg; rh – relay heat 1st leg; b – B final; † – en route to final mark; tt – time trial
Nữ
sửa- Tính đến 5 tháng 9 năm 2016
Môn thi | Thời gian | Tên | Quốc tịch | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
50m tự do | 22.83 | Gretchen Walsh | Hoa Kỳ | 15 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | [74] | |
100m tự do | 50.91 | † | Cate Campbell | Úc | 28 tháng 11 năm 2015 | Australian Championships | Sydney, Úc | [75] |
200m tự do | 1:50.31 | Siobhán Haughey | Hồng Kông | 16 tháng 12 năm 2021 | World Aquatics Championships 2021 | Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | [76] | |
400m tự do | 3:50.25 | Summer McIntosh | Canada | 10 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | [77] | |
800m tự do | 7:57.42 | Katie Ledecky | Hoa Kỳ | 5 tháng 11 năm 2022 | FINA Swimming World Cup 2022 | Indianapolis, Hoa Kỳ | [78] | |
1500m tự do | 15:08.24 | Katie Ledecky | Hoa Kỳ | 29 tháng 10 năm 2022 | FINA Swimming World Cup 2022 | Toronto, Canada | [79] | |
50m ngửa | 25.23 | Regan Smith | Hoa Kỳ | 13 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | | |
100m ngửa | 54.02 | r | Regan Smith | Hoa Kỳ | 15 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | |
200m ngửa | 1:58.04 | Regan Smith | Hoa Kỳ | 15 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | | |
50m ếch | 28.37 | sf | Rūta Meilutytė | Litva | 17 tháng 12 năm 2022 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2022 | Melbourne, Úc | [80] |
100m ếch | 1:02.36 | = | Rūta Meilutytė | Litva | 12 tháng 10 năm 2013 | FINA Swimming World Cup 2013 | Moscow, Nga | [81] |
100m ếch | 1:02.36 | = | Alia Atkinson | Jamaica | 6 tháng 12 năm 2014 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Doha, Qatar | [82] |
100m ếch | 1:02.36 | = | Alia Atkinson | Jamaica | 26 tháng 8 năm 2016 | FINA Swimming World Cup 2016 | Chartres, Pháp | [83] |
200m ếch | 2:12.50 | Kate Douglass | Hoa Kỳ | 13 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | | |
50m bướm | 23,94 | sf | Gretchen Walsh | Hoa Kỳ | 10 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | [84] |
100m bướm | 54.05 | Margaret MacNeil | Canada | 18 tháng 12 năm 2022 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2022 | Melbourne, Úc | [85] | |
200m bướm | 1:59.32 | Summer McIntosh | Canada | 12 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Budapest, Hungary | [86]
</ref> | |
100m hỗn hợp cá nhân | 55,98 | tt | Gretchen Walsh | Hoa Kỳ | 18 tháng 10 năm 2024 | European Short Course Swimming Championships 2015 | Charlottesville, Hoa Kỳ | [87] |
200m hỗn hợp cá nhân | 2:01.63 | Kate Douglass | Hoa Kỳ | 10 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2014 | Budapest, Hungary | [88] | |
400m hỗn hợp cá nhân | 4:15.48 | Summer McIntosh | Canada | 14 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | [89] | |
4×50m tiếp sức tự do | 1:32.50 |
|
Hà Lan | 12 tháng 12 năm 2020 | Wouda Cup | Eindhoven, Hà Lan | [90] | |
4×100m tiếp sức tự do | 3:25.01 |
|
Hoa Kỳ | 10 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | [91][92] | |
4×200m tiếp sức tự do | 7:30.13 |
|
Hoa Kỳ | 12 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | [93][94] | |
4×50m tiếp sức hỗn hợp | 1:42.35 |
|
Úc | 17 tháng 12 năm 2022 | World Championships | Melbourne, Úc | [95] | |
4×100m tiếp sức hỗn hợp | 3:40.41 |
|
Hoa Kỳ | 15 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Budapest, Hungary | [96] |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được FINA phê chuẩn;
Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại; sf – bán kết; r – relay 1st leg; rh – relay heat 1st leg; b – B final; † – en route to final mark; tt – time trial
Tiếp sức nam nữ
sửa- Tính đến 5 tháng 9 năm 2016
Môn thi | Thời gian | Tên | Câu lạc bộ | Ngày | Sự kiện | Địa điểm | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4×50m tiếp sức tự do nam nữ | 1:27.33 |
|
Pháp | 16 tháng 12 năm 2022 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2022 | Melbourne, Úc | [97] | |
4×50m tiếp sức hỗn hợp nam nữ | 1:35.15 |
|
Hoa Kỳ | 14 tháng 12 năm 2022 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2022 | Melbourne, Úc | [98] | |
4×100m tiếp sức hỗn hợp nam nữ | 3:30.47 |
|
Nga | 14 tháng 12 năm 2024 | FINA World Swimming Championships (25 m) 2024 | Melbourne, Hungary | [99] |
Chú giải: # – Kỷ lục đang chờ được FINA phê chuẩn;
Kỷ lục không được thiết lập ở chung kết: h – vòng loại
Xếp hạng
sửaTheo quốc gia
sửaQuốc gia | Kỷ lục | BD | BN | Tổng | BD | BN | Tổng | BD | BN | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | Nữ | Nam nữ phối hợp | ||||||||
Hoa Kỳ | 24 | 9 | 4 | 13 | 5 | 3 | 8 | 1 | 2 | 3 |
Hungary | 8 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 | ||||
Đức | 5 | 2 | 2 | 4 | 1 | 1 | ||||
Trung Quốc | 5 | 2 | 2 | 3 | 3 | |||||
Tây Ban Nha | 5 | 1 | 1 | 4 | 4 | |||||
Anh Quốc | 5 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Thụy Điển | 5 | 2 | 3 | 5 | ||||||
Úc | 4 | 2 | 2 | 2 | 1 | 3 | ||||
Nam Phi | 4 | 4 | 4 | |||||||
Brasil | 4 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | ||||
Pháp | 4 | 4 | 4 | |||||||
Hà Lan | 4 | 4 | 4 | |||||||
Nga | 4 | 4 | 4 | |||||||
Litva | 3 | 2 | 1 | 3 | ||||||
Đan Mạch | 2 | 1 | 1 | 2 | ||||||
Ý | 2 | 1 | 1 | 2 | ||||||
Jamaica | 1 | 1 | 1 | |||||||
Nhật Bản | 1 | 1 | 1 | |||||||
Tổng | 91 | 20 | 23 | 43 | 20 | 24 | 44 | 2 | 2 | 4 |
Theo vận động viên nam
sửaSố kỷ lục | Vận động viên | Quốc tịch | Nội dung |
---|---|---|---|
7 | Michael Phelps | Hoa Kỳ | 100m bướm BD 200m bướm BD 400m hỗn hợp cá nhân BD 4 × 100m tiếp sức tự do BD 4 × 200m tiếp sức tự do BD 4 × 100m tiếp sức hỗn hợp BD 4 × 100m tiếp sức tự do BN |
5 | Ryan Lochte | Hoa Kỳ | 200m hỗn hợp cá nhân BD 4 × 100m tiếp sức tự do nam nữ BD 4 × 200m tiếp sức tự do BD 200m hỗn hợp cá nhân BN 400m hỗn hợp cá nhân BN |
3 | Cesar Cielo | Brasil | 50m tự do BD 100m tự do BD 4×50m tiếp sức hỗn hợp BN |
Paul Biedermann | Đức | 200 m tự do BD 400 m tự do BD 200 m tự do BN | |
Adam Peaty | Anh Quốc | 50m ếch BD 100m ếch BD 4 × 100m tiếp sức hỗn hợp nam nữ BD |
Theo vận động viên nữ
sửaSố kỷ lục | Vận động viên | Quốc tịch | Nội dung |
---|---|---|---|
7 | Katinka Hosszú | Hungary | 200m hỗn hợp cá nhân BD 400m hỗn hợp cá nhân BD 100m ngửa BN 200m ngửa BN 100m hỗn hợp cá nhân BN 200m hỗn hợp cá nhân BN 400m hỗn hợp cá nhân BN |
4 | Mireia Belmonte | Tây Ban Nha | 400m tự do BN 800m tự do BN 1500m tự do BN 200m bướm BN |
Ranomi Kromowidjojo | Hà Lan | 50m tự do BN 4 × 50m tiếp sức tự do BN 4 × 100m tiếp sức tự do BN 4 × 200m tiếp sức tự do BN | |
Sarah Sjöström | Thụy Điển | 50m bướm BD 100m bướm BD 200m tự do BN 100m bướm BN | |
3 | Inge Dekker | Hà Lan | 4 × 50m tiếp sức tự do BN 4 × 100m tiếp sức tự do BN 4 × 200m tiếp sức tự do BN |
Femke Heemskerk | Hà Lan | 4 × 50m tiếp sức tự do BN 4 × 100m tiếp sức tự do BN 4 × 200m tiếp sức tự do BN | |
Katie Ledecky | Hoa Kỳ | 400m tự do BD 800m tự do BD 1500m tự do BD | |
Rūta Meilutytė | Litva | 50m ếch BD 100m ếch BD 100m ếch BN | |
Missy Franklin | Hoa Kỳ | 200m ngửa BD 4 × 100m tiếp sức tự do nam nữ BD 4 × 100m tiếp sức hỗn hợp BD | |
Cate Campbell | Úc | 100m tự do BD 4 × 100m tiếp sức tự do BD 100m tự do BN |
Các kỷ lục gia
sửaXem thêm
sửaGhi chú
sửa- ^ Một số giải đấu có bể bơi tính kích thước bằng feet (1 feet = 0.3048 mét) không nằm trong danh sách này.
- ^ Theo quy định của Liên đoàn bơi lội thế giới (FINA), một vận động viên khi thi đấu ở các nội dung hỗn hợp cá nhân phải bơi theo thứ tự 4 kiểu bơi lần lượt là bơi bướm, bơi ngửa, bơi ếch, bơi tự do. Bơi tự do ở đây được hiểu là vận động viên có thể bơi theo kiểu bất kì, miễn là nó khác với ba kĩ thuật bơi bướm, bơi ngửa, bơi ếch đã được thực hiện trước đó. Thường thì vận động viên khi bơi ở phần này thường bơi theo kiểu bơi sải hay còn gọi là bơi trườn sấp (front crawl) vì nó là kiểu bơi có tốc độ nhanh nhất.
- ^ Quy định của Liên đoàn bơi lội thế giới (FINA) về thứ tự các kiểu bơi ở các nội dung bơi tiếp sức hỗn hợp cũng khá giống với các nội dung hỗn hợp cá nhân nhưng chỉ khác là kiểu bơi bướm chuyển xuống thứ 3 thành thứ tự các kiểu bơi là bơi ngửa, bơi ếch, bơi bướm, bơi tự do.
Tham khảo
sửa- ^ “2009 Brazilian Championships full results” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Confederação Brasileira de Desportos Aquáticos. ngày 18 tháng 12 năm 2009: 15. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - ^ “Brazil Long Course Championships: Cesar Cielo Sets World Record” (asp). Swimming World Magazine. ngày 18 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Men's 100m Freestyle Final Results”. olympics.com. 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Men's 200 m freestyle final results” (PDF) (bằng tiếng Anh). Omega Timing. ngày 30 tháng 7 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ Lord, Craig (ngày 28 tháng 7 năm 2009). “WR: Biedermann Blasts Phelps Away in 1:42.00” (bằng tiếng Anh). swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Men's 400 m freestyle final results” (PDF) (bằng tiếng Anh). Omega Timing. ngày 30 tháng 7 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ Lord, Craig (ngày 26 tháng 7 năm 2009). “WR: Biedermann Takes Down Thorpe: 3:40.07” (bằng tiếng Anh). swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Men's 800 m freestyle final results” (PDF) (bằng tiếng Anh). Omega Timing. ngày 30 tháng 7 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ Lord, Craig (ngày 29 tháng 7 năm 2009). “WR: Zhang Zips Up For 7:32.12 800 Free”. swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Men's 1500m Freestyle Results” (PDF). olympics.com. 4 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Men's 50 m backstroke final results” (PDF). new.russwimming.ru. ngày 27 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Men's 100m Backstroke Final Results” (PDF). Omega Timing. 20 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2022.
- ^ “VIDEO – Men's 100m Backstroke Final Results”. SwimCentral. 20 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Men's 200 m backstroke final results” (PDF). Omega Timing. ngày 31 tháng 7 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2009.
- ^ Lord, Craig (ngày 31 tháng 7 năm 2009). “WR: Peirsol's Reply - 1:51.92 200 Back”. swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Men's 50m Breaststroke Semi-final Results”. Omega Timing. ngày 4 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Men's 100m Breaststroke Semifinal Results” (PDF). Omega Timing. 21 tháng 7 năm 2019. Truy cập 10 tháng 1 năm 2025.
- ^ Adam peaty break one more time his record 56'88. zach swim. 21 tháng 7 năm 2019. Truy cập 10 tháng 1 năm 2025 – qua YouTube.
- ^ “Men's 50 m butterfly final results” (PDF) (bằng tiếng Anh). microplustiming.com. ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Men's 200 m butterfly results” (PDF). Omega Timing. ngày 21 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Men's 200 m individual medley results” (PDF). Omega Timing. ngày 28 tháng 7 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2011.
- ^ “FINA World Championships, Swimming: Ryan Lochte Sets First Post Techsuit-Era World Record”. Swimming World Magazine. ngày 28 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2011.
- ^ USA break World Record - Men's 4x100m Freestyle Relay trên YouTube
- ^ “Men's 4×100 m freestyle relay final results” (PDF). The Official Report of the Beijing 2008 Olympic Games. BOCOG. 4: 1303. 2008. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011.
- ^ Crouse, Karen (ngày 10 tháng 8 năm 2008). “Lezak, Not Phelps, puts on a show”. The New York Times. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2008.
- ^ “Men's 4×200 m freestyle relay final results” (PDF). Omega Timing. ngày 31 tháng 7 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2009.
- ^ Lord, Craig (ngày 31 tháng 7 năm 2009). “WR: USA Takes 4x200m In 6:58.55”. swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Men's 4 × 100 m Medley Relay Final Results” (PDF). olympics.com. 1 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2025.
- ^ Omega Timing (ngày 29 tháng 7 năm 2023). “Women's 50 m freestyle final results” (PDF). Omega Timing. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2023.
- ^ Omega Timing (ngày 17 tháng 7 năm 2017). “Women's 4 × 100 m Freestyle Relay Results”. omegatiming.com. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Women's 200 m freestyle final results”. swimming.org.au. ngày 23 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Women's 800m Freestyle Results” (PDF). Rio 2016 official website. ngày 12 tháng 8 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Women's 1500m Freestyle Results”. Omega Timing. ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Kaylee McKeown Breaks 200m Backstroke World Record”. swimswam.com. ngày 10 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2025.
- ^ “FINA World championships 50m Breaststroke Women's Final Results” (PDF).
- ^ “FINA World championships 100m Breaststroke Women's Final Results”. Omega Timing. ngày 25 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2026. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “200m Breaststroke Women's final Results” (PDF). new.russwimming.ru. 21 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2023.
- ^ “Sarah Sjostrom Smashes 25-Second Barrier With World Record in 50 Fly in Sweden”. Swimming World Magazine. ngày 5 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Women's 100m Butterfly Semifinals Results” (PDF). omegatiming.com. 15 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Video -Women's 100m Butterfly Semifinals”. Team USA. 15 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
- ^ Lord, Craig (ngày 21 tháng 10 năm 2009). “Liu Zige Takes 200th Shiny Suits WR: 2:01 200 'Fly”. swimnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2009.
- ^ Katinka Hosszu Beats 200m IM World Record in Kazan trên YouTube
- ^ “Women's 200m IM Results”. Omega Timing. ngày 3 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
- ^ "Women's 4x100m Freestyle Relay Final Results" (PDF). omegatiming.com. 2023-07-23. 2023-07-26ean begiratua..
- ^ "Women's 4x200m Freestyle Relay Final Results" (PDF). omegatiming.com. 2023-07-27. 2023-07-29ean begiratua..
- ^ “Swimming – Women's 4x100–Meter Medley Relay Live - Paris Olympics”. olympics.com. ngày 4 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Mixed 4×100m Freestyle Relay Results” (PDF). Omega Timing. ngày 29 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 20123. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Mixed 4×100m Medley Relay Results”. olympics.com. ngày 3 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Men's 50m Freestyle Semifinals Results” (PDF). Omega Timing. 14 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Video - Men's 50m Freestyle Semifinals”. 14 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Men's 100 m freestyle final results” (PDF). Omega Timing. ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Men's 200m Freestyle Final Results” (PDF). Omega Timing. 15 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Flash! Yannick Agnel Downs World Record in 400 Free at French Nationals”. Swimming World Magazine. ngày 15 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Men's 800m Freestyle Final Results” (PDF). omegatiming.com. 10. 12. 2023. Truy cập 12. 12. 2023. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ Keith, Braden (ngày 21 tháng 12 năm 2021). “Men's 1500m Freestyle Final Results” (PDF). omegatiming.com. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Men's 50m Backstroke Results” (PDF). russwimming.ru. ngày 23 tháng 11 năm 2022. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Men's 100m Backstroke Results” (PDF). 29 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2025. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Video - Men's 100m Backstroke”. YouTube. 29 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2025. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ Lord, Craig (ngày 27 tháng 11 năm 2015). “Dolphin Mitch Larkin Leaps To 1:45.6 WR 200 Back Not Far Off Free Pace of the Albatross”. Swimvortex. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Men's 50m Breaststroke Final Results” (PDF). canli.tyf.gov.tr. 27 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “Video - Men's 50m Breaststroke Final”. YouTube. 27 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2025. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ International Swimming League (26 November 2021). "ISL Match 16 Eindhoven (NED): Men's 100m Breaststroke Results". Omega Timing. Retrieved 24-01-2025.
- ^ “Men's 200m Breaststroke Results”. Omega Timing. ngày 13 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Men's 50m Butterfly Final. Results”. worldaquatics.com. 11 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Men's 100m Butterfly Result” (PDF). Omega Timing. ngày 14 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Men's 100m Individual Medley Results”. Omega Timing. ngày 22 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2020.
- ^ “Men's 200m IM Final Results” (PDF). omegatiming.com. 1 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Men's 400m Individual Medley Results”. Omega Timing. ngày 20 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Men's 4×50m Freestyle Relay Results”. Omega Timing. ngày 14 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Men's 4x100m Freestyle Relay Final Results” (PDF). Omega Timing. 10 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Men's 4x200m Freestyle Relay Results” (PDF). Omega Timing. Omega SA. ngày 13 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Men's 4×50m Medley Relay Results”. Omega Timing. ngày 17 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2022.
- ^ “Men's 4x100m Medley Relay Final Results” (PDF). omegatiming.com. ngày 15 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Women's 50m Freestyle Final Results” (PDF). Omega Timing. 15 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2024.
- ^ Lord, Craig (ngày 28 tháng 11 năm 2015). “Cate Campbell: 50.91 The Fastest Four-Lap Free In History, WR Down To SW12.12”. Swimvortex. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Women's 200m Freestyle Final Results” (PDF). Omega Timing. 16 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2025. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Women's 400m Freestyle Result” (PDF). Omega Timing. ngày 10 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Women's 800m Freestyle Result” (PDF). Omega Timing. ngày 5 tháng mười một 2022. Truy cập ngày 6 tháng mười một 2022.
- ^ “Women's 1500m Freestyle Results” (PDF). www.as.com. ngày 29 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2022.
- ^ “Results Women's 50m Breaststroke” (PDF). OmegaTiming.com. ngày 17 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2022.
- ^ “Women's 100m Breaststroke Result”. Omega Timing. ngày 12 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Women's 100m Breaststroke Results”. Omega Timing. ngày 6 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
- ^ Keith, Braden (ngày 26 tháng 8 năm 2016). “Alia Atkinson Ties World Record in 100 Breaststroke in Chartres”. Swimswam. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Women's 50m Butterfly Semifinals Results” (PDF). Omega Timing. 10 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Women's 50m Backstroke Results” (PDF). Omega Timing. ngày 18 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2022.
- ^ “Women's 200m Butterfly Final Results” (PDF). Omega Timing. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Women's 100m IM TT WR” (PDF). virginiasports-com. ngày 18 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Women's 200m IM Final Results” (PDF). Omega Timing. 10 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Women's 400m IM Final Results” (PDF). Omega Timing. 14 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2024.
- ^ James Sutherland (12 tháng 12 năm 2020). “Dutch Women Destroy SCM 200 Free Relay World Record In 1:32.50 (Video)”. swimswam.com. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2025. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Women's 4x100m Freestyle Relay Final Results” (PDF). Omega Timing. 10 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2025. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Video - Women's 4x100m Freestyle Relay Final Results”. 10 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2025. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Women's 4x200m Freestyle Relay Final Results” (PDF). Omega Timing. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2025. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Video - Women's 4x200m Freestyle Relay Final”. Omega Timing. 12 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2025. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Women's 4 × 50 m Medley Relay Final Results” (PDF). Omega Timing. 17 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2025. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ date=ngày 15 tháng 12 năm 2024. “Women's 4x100m Medley Relay Final Results” (PDF). omegatiming.com. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2025. Thiếu dấu sổ thẳng trong:
|last=
(trợ giúp) - ^ “Mixed 4 × 50 m Freestyle Relay Final Results” (PDF). Omega Timing. 16 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2025.
- ^ “4×50m tiếp sức hỗn hợp nam nữ” (PDF). omegatiming.com. ngày 14 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2022.
- ^ “Mixed 4 × 100 m Medley Relay Final Results” (PDF). 14 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2024.
Liên kết ngoài
sửa- “Kỷ lục bơi lội thế giới của FINA” (bằng tiếng Anh). fina.org. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2014.