Danh sách chuyên gia y tế tử vong do dịch SARS
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là danh sách các chuyên gia y tế tử vong do dịch SARS vào năm 2003.
Danh sách
sửaTên | Vị trí | Nơi làm việc | Nơi mất | Ngày mất |
---|---|---|---|---|
Carlo Urbani | Bác sĩ | Tổ chức Y tế Thế giới | Bangkok | 29 tháng 3 năm 2003 |
Lâm Vĩnh Tường (林永祥) | Bác sĩ | Khoa Nội, Bệnh viện Tưởng niệm Trưởng Canh Cao Hùng | Cao Hùng | 16 tháng 5 năm 2003[1] |
Trần Tĩnh Thu (陳靜秋) | Điều dưỡng trưởng | Bệnh viện Hy vọng Thành phố Đài Bắc | Đài Bắc | 1 tháng 5 năm 2003[2] |
Trần Lã Lệ Ngọc (陳呂麗玉) | Nhân viên lau dọn | Bệnh viện Hy vọng Thành phố Đài Bắc | Đài Bắc | 3 tháng 5 năm 2003[3] |
Hồ Quý Phương (胡貴芳) | Điều dưỡng | Bệnh viện Nhân Tế | Đài Bắc | 7 tháng 5 năm 2003[4] |
Lâm Giai Linh (林佳鈴) | Điều dưỡng | Bệnh viện Hy vọng Thành phố Đài Bắc | Đài Bắc | 11 tháng 5 năm 2003[5] |
Quách Quốc Triển (郭國展) | Nhân viên cấp cứu | Sở Cứu hỏa Thành phố Đài Bắc | Đài Bắc | 15 tháng 5 năm 2003[6] |
Lâm Trùng Uy (林重威) | Bác sĩ | Bệnh viện Hy vọng Thành phố Đài Bắc | Đài Bắc | 15 tháng 5 năm 2003[7] |
Trịnh Tuyết Tuệ (鄭雪慧) | Phó giám đốc[8] | Khoa Điều dưỡng, Bệnh viện Hy vọng Thành phố Đài Bắc | Đài Bắc | 18 tháng 5 năm 2003[9] |
Yang Shu-chen (楊淑媜) | Thư ký điều dưỡng | Bệnh viện Hy vọng Thành phố Đài Bắc | Đài Bắc | 28 tháng 5 năm 2003[10] |
Thái Xảo Diệu (蔡巧妙) | Chuyên gia kỹ thuật y khoa | Bệnh viện Hy vọng Thành phố Đài Bắc | Đài Bắc | 13 tháng 6 năm 2003[11] |
Lưu Đại Quân (劉大鈞) | Bác sĩ nhi khoa | Phòng khám tư | Hồng Kông | 3 tháng 4 năm 2003[12] |
Lưu Vĩnh Giai (劉永佳) | Điều dưỡng | Khoa Lồng ngực, Bệnh viện Truân Môn | Hồng Kông | 26 tháng 4 năm 2003[13] |
Tạ Uyển Văn (謝婉雯) | Bác sĩ | Khoa Lồng ngực, Bệnh viện Truân Môn | Hồng Kông | 13 tháng 5 năm 2003[14] |
Đặng Hương Mỹ (鄧香美) | Trợ lý y khoa | Bệnh viện Liên hợp Cơ Đốc giáo | Hồng Kông | 16 tháng 5 năm 2003[15] |
Lưu Cẩm Dung (劉錦蓉) | Trợ lý y khoa | Bệnh viện Liên hợp Cơ Đốc giáo | Hồng Kông | 27 tháng 5 năm 2003[16] |
Vương Cảnh Đệ (王庚娣) | Trợ lý y khoa | Bệnh viện Thân vương Xứ Wales | Hồng Kông | 31 tháng 5 năm 2003[17] |
Trương Tích Hiến (張錫憲) | Bác sĩ tai mũi họng | Phòng khám tư | Hồng Kông | 31 tháng 5 năm 2003[18] |
Lưu Kiến Luân (刘建伦) | Giáo sư y khoa | Bệnh viện Tưởng niệm Trung Sơn | Hồng Kông | 4 tháng 3 năm 2003[19] |
Trịnh Hạ Ân (鄭夏恩) | Bác sĩ | Bệnh viện Đại Bộ | Hồng Kông | 1 tháng 6 năm 2003[20] |
Diệp Hân (葉欣) | Điều dưỡng trưởng | Bệnh viện Y học cổ truyền Tỉnh Quảng Đông, cơ sở Đảo Nhị Sa | Quảng Châu | 23 tháng 3 năm 2003[21][22] |
Đặng Luyện Hiền (鄧練賢) | Bác sĩ | Bệnh viện 3 trực thuộc Đại học Trung Sơn | Quảng Châu | 21 tháng 4 năm 2003[23] |
Lương Thế Khuê (梁世奎) | Phó giám đốc | Khoa Cấp cứu, Bệnh viện Nhân dân Tỉnh Sơn Tây | Thái Nguyên | 24 tháng 4 năm 2003[24] |
Lý Hiểu Hồng (李曉紅) | Bác sĩ | Bệnh viện Đa khoa Cảnh sát vũ trang Bắc Kinh | Bắc Kinh | 16 tháng 4 năm 2003[25] |
Vương Tinh (王晶) | Điều dưỡng | Khoa Cấp cứu, Bệnh viện Nhân dân Đại học Bắc Kinh | Bắc Kinh | 27 tháng 4 năm 2003 |
Dương Đào (楊濤) | Bác sĩ | Khoa X quang, Bệnh viện Lộ Hà | Bắc Kinh | 6 tháng 5 năm 2003[26] |
Đinh Tú Lan (丁秀蘭) | Giám đốc y khoa | Bệnh viện Nhân dân Đại học Bắc Kinh | Bắc Kinh | 13 tháng 5 năm 2003[27] |
Vương Kiến Hoa (王建華) | Điều dưỡng | Bệnh viện Lộ Hà | Bắc Kinh | 2003 |
Triệu Quang Hạo, Alexandre (趙光灝) | Bác sĩ phẫu thuật mạch máu | Khoa Mạch máu, Bệnh viện Đa khoa Singapore | Singapore | 22 tháng 4 năm 2003 |
Ong Hok Su | Bác sĩ | Bệnh viện Trần Đốc Sinh | Singapore | 7 tháng 4 năm 2003 |
Hamidah Ismail | Điều dưỡng | Bệnh viện Trần Đốc Sinh | Singapore | 11 tháng 5 năm 2003 |
Jonnel Pabuyon Pinera | Điều dưỡng | Nhà dưỡng lão Orange Valley | Singapore | 2003 |
Kiew Miyaw Tan | Hospital Attendant | Bệnh viện Đa khoa Singapore | Singapore | 2003 |
Nguyễn Thị Lượng | Điều dưỡng | Bệnh viện Việt Pháp | Hà Nội | 15 tháng 3 năm 2003 |
Phạm Thị Uyên | Điều dưỡng | Bệnh viện Việt Pháp | Hà Nội | 24 tháng 3 năm 2003 |
Nguyễn Thế Phương | Bác sĩ | Bệnh viện Việt Pháp | Hà Nội | 24 tháng 3 năm 2003 |
Nguyễn Hữu Bội | Bác sĩ | Bệnh viện Việt Pháp | Hà Nội | 12 tháng 4 năm 2003 |
Jean Paul Dirosier | Bác sĩ | Bệnh viện Việt Pháp | Hà Nội | 19 tháng 3 năm 2003 |
Nestor Yanga | Bác sĩ | Lapsley Family Doctors | Toronto | 13 tháng 8 năm 2003[28] |
Tham khảo
sửa- ^ “抗煞英雄林永祥 入祀壽山忠烈祠 | 頭條新聞 | NOWnews 今日新聞網”. Nownews.com. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Nurse Chen's death was senseless”. Taipei Times. ngày 17 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
- ^ http://www.taipei.gov.tw/cgi-bin/Message/MM_msg_control?mode=viewnews&ts=4635eae5:6ca2
- ^ “仁濟懷孕護士胡貴芳病逝 第2位死於SARS的醫護 | 政治新聞 | NOWnews 今日新聞網”. Nownews.com. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
- ^ https://web.archive.org/web/20050317031049/http://www.gio.gov.tw/taiwan-website/sars/press1/press/20030515/2003051502.html. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ “消防影音新聞台::焦點新聞::替代役役男郭國展因公殉職舉行公祭,消防署同仁到場致祭”. Enews.nfa.gov.tw. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
- ^ “SARS/首位醫師殉職! 和平林重威呼吸衰竭病故 | 生活新聞 | NOWnews 今日新聞網”. Nownews.com. ngày 15 tháng 5 năm 2003. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
- ^ Li, Hseung-Che. "Statistics of Chinese Medical Professionals." Keng Sin Publishing. Hong Kong. 1998. Print.
- ^ 關於 初中第六屆校友鄭雪慧... | 正心高級中學 (bằng tiếng Trung). Shsh.ylc.edu.tw. ngày 19 tháng 5 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
- ^ “SARS/和平第4人殉職! 楊淑媜書記病逝台大醫院 | 生活新聞 | NOWnews 今日新聞網”. Nownews.com. ngày 28 tháng 5 năm 2003. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
- ^ “自由時報電子新聞網-綜合新聞”. Libertytimes.com.tw. ngày 4 tháng 12 năm 1993. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
- ^ [1][liên kết hỏng]
- ^ “劉永佳兒子獲贈教育基金”. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016.
- ^ https://web.archive.org/web/20100415162838/http://www.joannatse.com/site/fgbmi/lifestory.php. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ Ringo Yuk §śłŔs. “Ťd¨Ĺťźşíş˘Żsżč Sars - ŽhŤźüâĺĺ@Á{Žé¤Uś¨Ąu°Şśmąúąv”. Yukz.com. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
- ^ “香港为感染非典殉职的刘锦蓉举行最高规格葬礼”. News.sina.com.cn. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2004. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ “何志平局長對張錫憲醫生病逝深表哀悼”. Info.gov.hk. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Inside the hospital where Patient Zero was infected”. South China Morning Post. ngày 27 tháng 3 năm 2003. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ “葉欣:生命書寫大醫精誠”. Ycwb.com. ngày 6 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
- ^ “"双百"人物中的共产党员:叶欣_时政频道_新华网”. News.xinhuanet.com. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
- ^ “中国广州网 - 邓练贤”. Guangzhou.gov.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016.
- ^ “以命换命:好医生梁世奎倒在抗"非典"一线”. News.xinhuanet.com. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016.
- ^ “她倒在战场上—记武警北京总队医院军医李晓红”. News.xinhuanet.com. ngày 3 tháng 5 năm 2003. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
- ^ “"悼念我的战友"通州潞河医院杨涛大夫殉职”. Sina. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016.
- ^ “倒下的白衣卫士丁秀兰:选择做医生就是选择奉献”. News.xinhuanet.com. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016.
- ^ https://www.cbc.ca/news2/background/sars/timeline.html