Danh sách cá nhân được phong danh hiệu Anh hùng Lao động
bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Danh sách các cá nhân được phong danh hiệu Anh hùng Lao động)
Dưới đây là danh sách chưa đầy đủ của các cá nhân được Nhà nước Việt Nam công nhận phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động.
Tên | Lĩnh vực | Năm được phong |
---|---|---|
Hoàng Hanh | Nông dân | 1952 |
Ngô Gia Khảm | Quân giới | 1952 |
Trần Đại Nghĩa | Quân giới | 1952 |
Hồ Xuân Tuyên | Thủy sản | 1962 |
Trần Văn Giao | Mỏ - Địa chất | 1962 [1] |
Cù Thị Hậu | Dệt | 1973 |
Nguyễn Thị Suốt | Giao thông vận tải | 1967 |
Hồ Giáo | Chăn nuôi | 1966: Lần thứ nhất 1986: Lần thứ hai |
Trương Đình Long | Mỏ - Địa chất | 1985 [1] |
Nguyễn Xuân Bao | Mỏ - Địa chất | 1985 [1] |
Nguyễn Tử Ánh | Mỏ - Địa chất | 1985 [1] |
Nguyễn Văn Ngọ (địa chất) | Mỏ - Địa chất | 1985 [1] |
Nguyễn Văn Bình | Xây dựng | 1985 [1] |
Huỳnh Văn Thòn | Bảo vệ thực vật | 2002 |
Lê Minh Đức | Giao thông vận tải | 1958 |
Hà Công Văn | Giáo dục | 2002 |
Mai Kiều Liên | Chế biến thực phẩm (sữa) | 2005 |
Nguyễn Thị Suốt | Giao thông vận tải | 1967 |
Nguyễn Tăng Cường | Cơ Khí | 2000 |
Nguyễn Văn Hưởng | Y tế | 1996[2] |
Hoàng Thủy Nguyên | Y tế | 2000 |
Nguyễn Vĩnh Nghiệp | Hoạt động xã hội | 2002 |
Phan Thế Phương | Thủy sản | 2003 |
Trần Bạch Thu Hà | Nghệ thuật - Sư phạm | ? |
Trần Hữu Tước | Y tế | 1996 |
Trần Ngọc Sương | Nông nghiệp | 1999 |
Trần Ngọc Hoằng | Nông nghiệp | ? |
Trần Văn Danh | Điện lực | 1990 |
Tôn Thất Tùng | Y tế | 1962 |
Phạm Ngọc Thạch | Y tế | 1958 |
Nguyễn Trọng Nhân | Y tế | 1985[3] |
Nguyễn Ngọc Hàm | Y tế | 2000[4] |
Nguyễn Thanh Liêm | Y tế | 2008 |
Nguyễn Viết Tiến | Y tế | 2009 |
Phạm Gia Khải | Y tế | 2008 |
Trần Đông A | Y tế | 2007 |
Nguyễn Mạnh Phan | Y tế | 2007 |
Nguyễn Chấn Hùng | Y tế | 2006 |
Văn Tần | Y tế | 2006 |
Vàng A Sàng | Y tế | 2005 |
Phạm Như Thế | Y tế | 2005 |
Trần Quỵ | Y tế | 2004 |
Lê Đăng Hà | Y tế | 2004 |
Bùi Đức Phú | Y tế | 2013 |
Phan Kim Phương | Y tế | 2000 |
Vũ Khiêu | Khoa học xã hội và nhân văn | 2000 |
Đặng Văn Thân | Bưu chính viễn thông | 2000 |
Đặng Vũ Minh | Khoa học tự nhiên và công nghệ | ? |
Phạm Tuân | Thám hiểm vũ trụ | 1980 |
Nguyễn Thị Ráo | Chế biến thực phẩm (lương thực) | 1985 |
Đinh Thị Gái | Hóa học | 1985 |
Châu Thị Kim | Dệt | ? |
Nguyễn Thị Nhu | Vật liệu xây dựng | ? |
Trần Thị Ngọc Anh | Hành chính công | ? |
Nguyễn Thị Bích Thủy | Hóa học | ? |
Nguyễn Thị Tùng | May mặc | ? |
Phạm Hoài | Điện lực | ? |
Bùi Văn Thọ | Xây dựng | 2005 |
Nguyễn Bá Lộc | Xây dựng | 2005 |
Nguyễn Sỹ Thanh | Xây dựng | 2005 |
Nguyễn Văn Mười | Nông nghiệp | 2005 |
Tạ Xuân Tề | Giáo dục - Đào tạo | 2005 |
Mai Thị Mậu | Y tế | 2005 |
Nguyễn Thị Phương Dung | Thuế | 2005 |
Đỗ Như Thủy | Dịch vụ công | 2005 |
Đỗ Thị Liên | Xây dựng | 2005 |
Bùi Ngọc Loan | Logistics | 2005 |
Lê Minh Tấn | Y tế | 2005 |
Lê Văn Bằng | Chế biến thực phẩm (lương thực) | 2005 |
Nguyễn Lương Am | Xây dựng | 2005 |
Nguyễn Thị Ngọc Thu | Xăng dầu | 2005 |
Nguyễn Thị Phương Quang | May mặc | 2005 |
Nguyễn Văn Đông | Xây dựng | 2005 |
Phan Đức Mấn | Dịch vụ | 2005 |
Trần Hồng Quảng | Quốc phòng | 2005 |
Trần Khả Nhận | Xây dựng | 2005 |
Trần Quang Minh | Cơ khí | 2005 |
Trương Minh Tiến | Xây dựng | 2005 |
Lê Đình Trưởng | Khai thác khoáng sản | 2006 |
Hoàng Vĩnh Giang | Thể thao | 2006 |
Ngô Thường San | Mỏ - Địa chất | 2000 [1] |
Nguyễn Xuân Quý | Mỏ - Địa chất | 2000 [1] |
Nguyễn Giao | Mỏ - Địa chất | 2005 [1] |
Đặng Hùng Võ | Mỏ - Địa chất | 2005 [1] |
Trần Lê Đông | Mỏ - Địa chất | 2008 [1] |
Phạm Văn Trung | Cơ Khí | 2008[5] |
Trương Văn Tuyển | Mỏ - Địa chất | 2008 [1] |
Nguyễn Đăng Giáp | Kinh tế - Quốc phòng | 2010 |
Nguyễn Hùng Dũng | Mỏ - Địa chất | 2014 [1] |
Ngô Ngọc Bỉnh | Công tác xã hội | 2020[6] |
Vũ Tuyên Hoàng | Nông nghiệp | 2020[7] |
Trần Bình Giang | Y tế | 2020[8] |
Trần Ngọc Lương | Y tế | 2020[9] |
Lê Văn Kiểm | Kinh doanh | 2008: Lần thứ nhất 2020: Lần thứ hai |
Trần Mạnh Báo | Nông Nghiệp | 2020[10] |
Huỳnh Thị Phương Liên | Y tế | 2021[11] |
- Nguồn: Giải thưởng Việt Nam.[5]
Tham khảo
sửa- ^ a b c d e f g h i j k l m Anh hùng lao động ngành địa chất - mỏ Lưu trữ 2019-01-05 tại Wayback Machine. Trang tin Hội Công nghệ Khoan khai thác, 2017. Truy cập 4/01/2019.
- ^ “thptnguyenvanhuong.edu.vn”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2020.
- ^ “medinet.gov.vn”.
- ^ “baoquangninh.com.vn”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2019.
- ^ a b Giải thưởng Việt Nam Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine. Chuyên Trang Giải Thưởng
- ^ “Phó Chủ tịch nước dự lễ đón nhận danh hiệu Anh hùng Lao động tại Vĩnh Long”. Báo điện tử Chính phủ. Ngày 31 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Giáo sư, Viện sĩ Vũ Tuyên Hoàng - Anh hùng Lao động thời kỳ đổi mới”. Tin Đồ hoạ - Thông tấn xã Việt Nam. ngày 22 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2024.
- ^ Tạ Nguyên (Ngày 24 tháng 12 năm 2020). “GS.TS Trần Bình Giang nhận danh hiệu Anh hùng Lao động thời kỳ đổi mới”. Báo Tin tức. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2024.
- ^ Minh Huệ (ngày 29 tháng 12 năm 2020). “Giám đốc BV Nội tiết Trung ương nhận danh hiệu Anh hùng Lao động thời kỳ đổi mới”. Báo Tin tức. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2024.
- ^ Thương, Báo Công (8 tháng 1 năm 2025). “Anh hùng lao động Trần Mạnh Báo - từ chiến trường đến vang danh thương trường”. Báo Công Thương điện tử, kinh tế, chính trị, xã hội. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Phó Chủ tịch nước Đặng Thị Ngọc Thịnh trao Danh hiệu Anh hùng Lao động thời kỳ đổi mới cho Giáo sư, Tiến sĩ, Thầy thuốc nhân dân Huỳnh Thị Phương Liên”. Trang Thông tin điện tử Văn phòng Chủ tịch nước. ngày 20 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2024.