Danh sách đĩa nhạc của NewJeans
Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc NewJeans đã phát hành hai mini-album , ba album đĩa đơn , mười đĩa đơn và năm đĩa đơn quảng bá. Nhóm ra mắt dưới nhãn hiệu âm nhạc độc lập ADOR vào tháng 7 năm 2022 và bao gồm các thành viên Minji, Hanni, Danielle, Haerin và Hyein.[1]
Danh sách đĩa nhạc của NewJeans | |
---|---|
![]() NewJeans năm 2024 | |
EP | 2 |
Đĩa đơn | 10 |
Album đĩa đơn | 3 |
Album phối lại | 1 |
Đĩa đơn quảng bá | 5 |
Bản phát hành đầu tiên của nhóm, EP cùng tên (2022), đứng đầu Circle Album Chart của Hàn Quốc và trở thành album đầu tay bán chạy nhất của một nghệ sĩ nữ K-pop, với hơn một triệu bản được bán ra.[2] Nó được hỗ trợ bởi ba đĩa đơn: "Attention", "Hype Boy", và "Cookie". Cả "Attention" và "Hype Boy" đều nhận được chứng nhận bạch kim cho phát trực tuyến tại Hàn Quốc và chứng nhận vàng cho phát trực tuyến tại Nhật Bản. "Attention" đã đứng đầu Circle Digital Chart của Hàn Quốc, và "Hype Boy" đã trở thành bài hát trụ hạng lâu nhất trên Billboard Global 200 của một nghệ sĩ nữ K-pop.[3]
Album đĩa đơn đầu tiên của NewJeans, OMG (2023), là album thứ hai của nhóm đứng đầu bảng xếp hạng Circle Album Chart và lọt vào top 10 trên các bảng xếp hạng ở Nhật Bản và Bồ Đào Nha. Album đã bán được hơn một triệu bản tại Hàn Quốc và được hỗ trợ bởi hai đĩa đơn đều được chứng nhận bạch kim cho phát trực tuyến tại Nhật Bản: "Ditto" và "OMG". "Ditto" cũng đã được chứng nhận bạch kim cho phát trực tuyến tại Hàn Quốc và trở thành bài hát đứng đầu trên Circle Digital Chart lâu nhất và là bài hát đầu tiên của nhóm lọt vào các bảng xếp hạng quốc tế bao gồm Canadian Hot 100, UK Singles Chart và Billboard Hot 100 của Mỹ.[4]
EP thứ hai của NewJeans, Get Up, đã bán được hơn một triệu bản và lọt vào top 10 trên các bảng xếp hạng ở Hàn Quốc, Áo, Canada, Pháp, Đức, Nhật Bản, New Zealand, Thụy Sĩ và nhiều nơi khác. Tại Mỹ, EP đã mang lại cho NewJeans lần đầu lọt vào bảng xếp hạng và đạt vị trí quán quân trên Billboard 200. Get Up được hỗ trợ bởi ba đĩa đơn: "Super Shy", "Cool with You" và "ETA". "Super Shy" đã cho NewJeans lần thứ 3 đạt hạng nhất trên Circle Digital Chart và trở thành ca khúc có thành tích tốt nhất của họ trên các bảng xếp hạng quốc tế.[5]
Đĩa mở rộng
sửaTựa đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng | Doanh số | Chứng nhận | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [6] |
Áo [7] |
CAN [8] |
Pháp [9] |
Đức [10] |
Nhật [11] |
NZ [12] |
SWI [13] |
Anh [14] |
Mỹ [15] | ||||
New Jeans |
|
1 | — | — | — | 91 | 12 | — | — | — | —[A] | ||
Get Up |
|
2 | 7 | 4 | 5 | 10 | 4 | 3 | 8 | 15 | 1 | ||
"—" đại diện cho một bản ghi không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực đó. |
Album đĩa đơn
sửaTựa đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [24] |
Bỉ (FL) [25] |
Croatia [26] |
Nhật [27] |
POR [28] | ||||
OMG |
|
1 | 69 | 13 | 2 | 8 | ||
How Sweet |
|
1 | — | 9 | 6 | — | ||
Supernatural |
|
1 | — | 14 | 4 | — |
| |
"—" đại diện cho một bản ghi không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực đó. |
Album phối lại
sửaTựa đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | |
---|---|---|---|---|
Nhật Hot [34] |
Nhật Dig. [35] | |||
NJWMX |
|
62 | 14 |
|
Đĩa đơn
sửaĐĩa đơn tiếng Hàn
sửaTựa đề | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số | Chứng nhận [B] |
Album | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [37] |
Hàn Songs [38] |
Úc [39] |
CAN [40] |
Nhật Hot [41] |
NZ [12] |
SGP [42] |
Anh [14] |
Mỹ [43] |
WW [44] | |||||
Attention | 2022 | 1 | 1 | — | — | —[C] | —[D] | 7 | — | — | 54 | New Jeans | ||
Hype Boy | 2 | 1 | — | 95 | 41 | — | 5 | — | — | 52 | ||||
Cookie | 9 | 6 | — | — | —[E] | — | —[F] | — | — | —[G] |
| |||
Ditto | 1 | 1 | 54 | 43 | 9 | —[H] | 1 | 95 | 82 | 8 | OMG | |||
OMG | 2023 | 2 | 1 | 43 | 35 | 7 | 31 | 1 | —[I] | 74 | 10 |
|
||
"Super Shy" | 1 | 1 | 14 | 26 | 10 | 16 | 1 | 52 | 48 | 2 | Get Up | |||
"Cool With You" | 14 | 13 | 40 | 57 | 43 | —[J] | 4 | —[K] | 93 | 22 | ||||
"ETA" | 2 | 2 | 34 | 48 | 8 | 36 | 3 | —[L] | 81 | 12 |
|
|||
"How Sweet" | 2024 | 2 | 2 | 87 | 67 | 14 | —[M] | 5 | — | —[N] | 15 |
|
|
How Sweet |
"—" biểu thị bản ghi không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành trong lãnh thổ đó. |
Đĩa đơn tiếng Nhật
sửaTựa đề | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | Album | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [37] |
Hàn Songs [38] |
CAN [40] |
Nhật Hot [41] |
MLY [78] |
NZ Hot [70] |
SGP [79] |
Đài [80] |
US World [81] |
WW [44] | |||||
"Supernatural" | 2024 | 4 | 1 | 100 | 7 | 23 | 13 | 10 | 7 | 2 | 25 |
|
|
Supernatural |
Đĩa đơn quảng bá
sửaTựa đề | Năm | Vị trí cao nhất | Album | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [37] |
Hàn Songs [38] |
CAN [40] |
Nhật Hot [41] |
NZ Hot [70] |
Mỹ Bub. [75] |
WW [44] | |||
"Zero" | 2023 | 12 | 11 | — | 58 | 29 | — | —[O] | Đĩa đơn không nằm trong album |
"Be Who You Are (Real Magic)" (với Jon Batiste, J.I.D và Camilo) |
— | — | — | —[P] | — | — | — | World Music Radio (của Jon Batiste) | |
"Beautiful Restriction" (아름다운 구속) |
151 | — | — | — | — | — | — | A Time Called You OST | |
"Gods" | 31 | 23 | 74 | — | 11 | 19 | 75 | Đĩa đơn không nằm trong album | |
"Our Night Is More Beautiful Than Your Day" (우리의 밤은 당신의 낮보다 아름답다) |
183 | — | — | — | — | — | — | My Demon OST | |
"—" biểu thị bản ghi không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành trong lãnh thổ đó. |
Các bài hát được lọt vào bảng xếp hạng khác
sửaTựa đề | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | Album | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn [37] |
Hàn Songs [38] |
Úc [39] |
CAN [40] |
Nhật Hot [41] |
NZ Hot [85] |
Mỹ Bub. [75] |
Việt [86] |
WW [44] | |||||
"Hurt" | 2022 | 85 | 17 | — | — | — | — | — | 53 | — | New Jeans | ||
"New Jeans" | 2023 | 8 | 2 | 53 | 62 | 46 | 6 | 5 | 14 | 25 |
|
Get Up | |
"Get Up" | 33 | — | 82 | 79 | —[Q] | 7 | 22 | 21 | 57 | ||||
"ASAP" | 20 | 25 | 64 | 70 | 79 | 9 | 16 | 13 | 33 | ||||
"Ditto" (250 remix) | —[R] | — | — | — | — | — | — | — | — | NJWMX | |||
"OMG" (FRNK remix) | —[S] | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||
"Attention" (250 remix) | —[T] | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||
"Hype Boy" (250 remix) | —[U] | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||
"Cookie" (FRNK remix) | —[V] | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||
"Hurt" (250 remix) | —[W] | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||
"Bubble Gum" | 2024 | 3 | 3 | — | — | 40 | 5 | — | — | 30 |
|
How Sweet | |
"Right Now" | 25 | 15 | — | — | 47 | 19 | — | — | 81 |
|
Supernatural | ||
"—" biểu thị bản ghi không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành trong lãnh thổ đó. |
Ghi chú
sửa- ^ New Jeans không lọt vào bảng xếp hạng Billboard 200, nhưng đạt vị trí số 32 trên Top Album Sales.[16]
- ^ Tất cả các chứng nhận đều dành cho việc phát trực tuyến
- ^ "Attention" không lọt vào Billboard Japan Hot 100, nhưng đạt vị trí thứ 3 trên Heatseekers Songs.[45]
- ^ "Attention" không lọt vào RMNZ Official Top 40 Singles, nhưng đạt vị trí thứ 26 trên Hot 40 Singles.[46]
- ^ "Cookie" không lọt vào Billboard Japan Hot 100, nhưng đạt vị trí thứ 9 trên Heatseekers Songs.[52]
- ^ "Cookie" không lọt vào RIAS Top Streaming Chart, nhưng đạt vị trí thứ 15 trên RIAS Top Regional Chart.[53]
- ^ "Cookie" không lọt vào Billboard Global 200, nhưng đạt vị trí thứ 198 trên bảng xếp hạng Global Excl. US.[54]
- ^ "Ditto" không lọt vào RMNZ Official Top 40 Singles, nhưng đạt vị trí thứ 11 trên Hot 40 Singles.[56]
- ^ "OMG" không lọt vào UK Singles Chart, nhưng đạt vị trí thứ 39 trên UK Independent Singles Chart.[61]
- ^ "Cool with You" không lọt vào NZ Top 40 Singles Chart, nhưng đạt vị trí thứ 8 trên NZ Hot Singles Chart.[70]
- ^ "Cool with You" không lọt vào bảng xếp hạng UK Singles, nhưng đạt vị trí thứ 48 trên UK Independent Singles Chart.[71]
- ^ "ETA" không lọt vào bảng xếp hạng UK Singles, nhưng đạt vị trí thứ 44 trên UK Independent Singles Chart.[71]
- ^ "How Sweet" không lọt vào NZ Top 40 Singles Chart, nhưng đạt vị trí thứ 4 trên NZ Hot Singles Chart.[74]
- ^ "How Sweet" không lọt vào Billboard Hot 100, nhưng đạt vị trí thứ 12 trên Bubbling Under Hot 100 chart.[75]
- ^ "Zero" không lọt vào Billboard Global 200, nhưng đạt vị trí thứ 154 trên bảng xếp hạng Global Excl. US.[54]
- ^ "Be Who You Are (Real Magic)" không lọt vào bảng xếp hạng Billboard Japan Hot 100, nhưng đạt vị trí thứ 7 trên bảng xếp hạng Billboard Japan Hot Overseas.[84]
- ^ "Get Up" không lọt vào Billboard Japan Hot 100, nhưng đạt vị trí thứ 89 trên Streaming Songs.[88]
- ^ "Ditto" (250 remix) không lọt vào Circle Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 64 trên Circle Download Chart.[89]
- ^ "OMG" (FRNK Remix) không lọt vào Circle Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 49 trên Circle Download Chart.[89]
- ^ "Attention" (250 remix) không lọt vào Circle Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 77 trên Circle Download Chart.[89]
- ^ "Hype Boy" (250 remix) không lọt vào Circle Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 74 trên Circle Download Chart.[89]
- ^ "Cookie" (FRNK remix) không lọt vào Circle Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 86 trên Circle Download Chart.[89]
- ^ "Hurt" (250 remix) không lọt vào Circle Digital Chart, nhưng đạt vị trí thứ 91 trên Circle Download Chart.[89]
Tham khảo
sửa- ^ Shin, Min-Hee (22 tháng 7 năm 2022). “ADOR K-pop girl group by Min Hee-jin to be called NewJeans”. Korea JoongAng Daily (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc 3 tháng 8 năm 2022. Truy cập 15 tháng 8 năm 2023.
- ^ Hong Yoo (20 tháng 2 năm 2023). “NewJeans debut album "New Jeans" sells 1M copies”. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc 20 tháng 2, 2023. Truy cập 20 tháng 2 năm 2023.
- ^ Lee, Jae-hoon (15 tháng 3 năm 2023). 뉴진스, 빌보드 '글로벌 200' K팝 걸그룹 신기록 [New Jeans, kỷ lục của nhóm nhạc nữ K-pop 'Global 200' của Billboard]. Newsis (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 25 tháng 3 năm 2023. Truy cập 25 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.
- ^ Kim, Hyun-sik (23 tháng 3 năm 2023). '온 차트가 뉴진스'...'디토' 1위 질주 언제까지? ['NewJeans trên khắp các bảng xếp hạng'... 'Ditto' sẽ giữ vị trí số 1 trong bao lâu?]. Edaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập 23 tháng 3 năm 2023.
- ^ Choi, Ji-won (19 tháng 7 năm 2023). “NewJeans hits new highs with 'Super Shy'”. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc 19 tháng 7, 2023. Truy cập 21 tháng 7 năm 2023.
- ^ Vị trí cao nhất trên Circle Album Chart:
- New Jeans: “Circle Album Chart – Week 33, 2023” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập 6 tháng 8 năm 2023.
- Get Up: “Circle Album Chart – Week 29, 2023” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 27 tháng 7 năm 2023. Truy cập 27 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Discographie NewJeans”. austriancharts.at (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Lưu trữ bản gốc 31 tháng 7 năm 2023. Truy cập 6 tháng 8 năm 2023.
- ^ “NewJeans Chart History (Billboard Canadian Albums)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 3 tháng 8 năm 2023. Truy cập 6 tháng 8 năm 2023.
- ^ Vị trí cao nhất trên SNEP Top Albums:
- Get Up: “Top Albums – Week of July 28, 2023” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Lưu trữ bản gốc 27 tháng 7 năm 2020. Truy cập 2 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Discographie von NewJeans” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Lưu trữ bản gốc 3 tháng 8 năm 2023. Truy cập 6 tháng 8 năm 2023.
- ^ NewJeansのランキング情報 – アルバム [NewJeans Ranking Information – Album] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc 21 tháng 7 năm 2023. Truy cập 6 tháng 8 năm 2023.
- ^ a b “Discography NewJeans”. charts.nz. Hung Medien. Truy cập 6 tháng 8 năm 2023.
- ^ Vị trí cao nhất trên Swiss Hitparade Album Top 100:
- Get Up: “Hitparade Alben Top 100” (bằng tiếng Đức). Swiss Hitparade. Lưu trữ bản gốc 7 tháng 10 năm 2023. Truy cập 10 tháng 9 năm 2023.
- ^ a b “NewJeans”. Official Charts Company. Lưu trữ bản gốc 4 tháng 8 năm 2023. Truy cập 2 tháng 8 năm 2023.
- ^ “NewJeans Chart History (Billboard 200)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 2 tháng 8 năm 2023. Truy cập 2 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Lịch sử bảng xếp hạng NewJeans (Top Album Sales)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 22 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 4 Tháng tám năm 2023.
- ^ Doanh số cho New Jeans tại Hàn Quốc:
- “Circle Album Chart – Yearly 2022” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 12 Tháng Một năm 2023. Truy cập 13 Tháng Một năm 2023.
- “Circle Album Chart – Yearly 2023” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 4 Tháng hai năm 2023. Truy cập 12 Tháng Một năm 2024.
- “Circle Album Chart – Tháng 12, 2024” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 9 Tháng Một năm 2025. Truy cập 9 Tháng Một năm 2025.
- ^ Doanh số vật lý cho New Jeans tại Nhật Bản:
- “Monthly Albums Chart – August 22, 2022” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ Ngày 14 tháng 9 năm 2022. Truy cập Ngày 14 tháng 9 năm 2022.
- “週間 アルバムランキング 2022年09月12日~2022年09月18日” [Weekly Album Rankings September 12, 2022 ~ September 18, 2022] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Ngày 21 tháng 9 năm 2022. Bản gốc lưu trữ Ngày 21 tháng 9 năm 2022. Truy cập Ngày 31 tháng 7 năm 2023.
- “週間 アルバムランキング 2023年01月16日~2023年01月22日” [Weekly Album Rankings January 16, 2023 ~ January 22, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Ngày 26 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ Ngày 26 tháng 1 năm 2023. Truy cập Ngày 31 tháng 7 năm 2023.
- “週間 アルバムランキング 2023年02月20日~2023年02月26日” [Weekly Album Rankings February 20, 2023 ~ February 26, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Ngày 1 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ Ngày 1 tháng 3 năm 2023. Truy cập Ngày 31 tháng 7 năm 2023.
- “週間 アルバムランキング 2023年03月20日~2023年03月26日” [Weekly Album Rankings March 20, 2023 ~ March 26, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Ngày 29 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ Ngày 29 tháng 3 năm 2023. Truy cập Ngày 31 tháng 7 năm 2023.
- “週間 アルバムランキング 2023年03月27日~2023年04月02日” [Weekly Album Rankings March 27, 2023 ~ April 2, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Ngày 5 tháng 4 năm 2023. Bản gốc lưu trữ Ngày 5 tháng 4 năm 2023. Truy cập Ngày 31 tháng 7 năm 2023.
- ^ Doanh số kỹ thuật số cho New Jeans tại Nhật Bản::
- “週間 デジタルアルバムランキング 2022年08月01日~2022年08月07日” [Weekly Digital Album Rankings August 01, 2022 ~ August 07, 2022] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 15 tháng 8 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 10 Tháng tám năm 2022. Truy cập 10 Tháng tám năm 2022.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2022年08月08日~2022年08月14日” [Weekly Digital Album Rankings August 08, 2022 ~ August 14, 2022] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 22 tháng 8 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 17 Tháng tám năm 2022. Truy cập 17 Tháng tám năm 2022.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2022年08月15日~2022年08月21日” [Weekly Digital Album Rankings August 15, 2022 ~ August 21, 2022] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 29 tháng 8 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 24 Tháng tám năm 2022. Truy cập 22 Tháng Một năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2022年08月22日~2022年08月28日” [Weekly Digital Album Rankings August 22, 2022 ~ August 28, 2022] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 5 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 31 Tháng tám năm 2022. Truy cập 22 Tháng Một năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2022年08月29日~2022年09月04日” [Weekly Digital Album Rankings August 29, 2022 ~ September 4, 2022] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 12 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 7 tháng Chín năm 2022. Truy cập 22 Tháng Một năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2022年09月05日~2022年08月11日” [Weekly Digital Album Rankings September 05, 2022 ~ September 11, 2022] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 19 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 14 tháng Chín năm 2022. Truy cập 22 Tháng Một năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2022年09月12日~2022年09月18日” [Weekly Digital Album Rankings September 12, 2022 ~ September 18, 2022] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 26 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 21 tháng Chín năm 2022. Truy cập 22 Tháng Một năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2022年10月10日~2022年10月16日” [Weekly Digital Album Rankings October 10, 2022 ~ October 16, 2022] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 24 tháng 10 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 21 tháng Mười năm 2022. Truy cập 22 Tháng Một năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2022年12月19日~2022年12月25日” [Weekly Digital Album Rankings December 19, 2022 ~ December 25, 2022] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 2 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 28 Tháng mười hai năm 2022. Truy cập 22 Tháng Một năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2022年12月26日~2023年01月01日” [Weekly Digital Album Rankings December 26, 2022 ~ January 01, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 9 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng Một năm 2023. Truy cập 22 Tháng Một năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年01月02日~2023年01月08日” [Weekly Digital Album Rankings January 02, 2023 ~ January 08, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 16 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 11 Tháng Một năm 2023. Truy cập 22 Tháng Một năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年01月09日~2023年01月15日” [Weekly Digital Album Rankings January 09, 2023 ~ January 15, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 23 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 18 Tháng Một năm 2023. Truy cập 22 Tháng Một năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年01月16日~2023年01月22日” [Weekly Digital Album Rankings January 16, 2023 ~ January 22, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 25 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 25 Tháng Một năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年01月23日~2023年01月29日” [Weekly Digital Album Rankings January 23, 2023 ~ January 29, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 1 tháng 2 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 1 Tháng hai năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年01月30日~2023年02月05日” [Weekly Digital Album Rankings January 30, 2023 ~ February 5, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 8 tháng 2 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 8 Tháng hai năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年02月06日~2023年02月12日” [Weekly Digital Album Rankings February 6, 2023 ~ February 12, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 15 tháng 2 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 15 Tháng hai năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年02月13日~2023年02月19日” [Weekly Digital Album Rankings February 13, 2023 ~ February 19, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 22 tháng 2 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 22 Tháng hai năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年02月20日~2023年02月26日” [Weekly Digital Album Rankings February 20, 2023 ~ February 26, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 1 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 1 Tháng Ba năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年02月27日~2023年03月05日” [Weekly Digital Album Rankings February 27, 2023 ~ March 5, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 8 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 8 Tháng Ba năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年03月06日~2023年03月12日” [Weekly Digital Album Rankings March 6, 2023 ~ March 12, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 15 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 15 Tháng Ba năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年03月13日~2023年03月19日” [Weekly Digital Album Rankings March 13, 2023 ~ March 19, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 22 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 22 Tháng Ba năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年03月20日~2023年03月26日” [Weekly Digital Album Rankings March 20, 2023 ~ March 26, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 29 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng Ba năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年03月27日~2023年04月02日” [Weekly Digital Album Rankings March 27, 2023 ~ April 2, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 5 tháng 4 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 6 Tháng tư năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年04月03日~2023年04月09日” [Weekly Digital Album Rankings April 3, 2023 ~ April 9, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 12 tháng 4 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 12 Tháng tư năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年04月10日~2023年04月16日” [Weekly Digital Album Rankings April 10, 2023 ~ April 16, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 19 tháng 4 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 19 Tháng tư năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年06月26日~2023年07月02日” [Weekly Digital Album Rankings June 26, 2023 ~ July 02, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 31 tháng 7 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 5 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年07月10日~2023年07月16日” [Weekly Digital Album Rankings July 10, 2023 ~ July 16, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 31 tháng 7 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 19 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年07月17日~2023年07月23日” [Weekly Digital Album Rankings July 17, 2023 ~ July 23, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 31 tháng 7 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 26 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 31 tháng Bảy năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年07月24日~2023年07月30日” [Weekly Digital Album Rankings July 24, 2023 ~ July 30, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 2 tháng 8 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 3 Tháng tám năm 2023. Truy cập 2 Tháng tám năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年07月31日~2023年08月06日” [Weekly Digital Album Rankings July 31, 2023 ~ August 6, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 9 tháng 8 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 9 Tháng tám năm 2023. Truy cập 19 Tháng tám năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年08月07日~2023年08月13日” [Weekly Digital Album Rankings August 8, 2023 ~ August 13, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 16 tháng 8 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 16 Tháng tám năm 2023. Truy cập 19 Tháng tám năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年08月14日~2023年08月20日” [Weekly Digital Album Rankings August 14, 2023 ~ August 20, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 23 tháng 8 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 23 Tháng tám năm 2023. Truy cập 24 Tháng tám năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年08月21日~2023年08月27日” [Weekly Digital Album Rankings August 21, 2023 ~ August 27, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 30 tháng 8 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 30 Tháng tám năm 2023. Truy cập 30 Tháng tám năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年08月28日~2023年09月03日” [Weekly Digital Album Rankings August 28, 2023 ~ September 3, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 6 tháng 9 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 6 tháng Chín năm 2023. Truy cập 7 tháng Chín năm 2023.
- ^ a b c d e f g h i “Chứng nhận album Hàn Quốc” (bằng tiếng Hàn). 한국음악콘텐츠협회 (KMCA). Truy cập 10 tháng 10, 2024.
- ^ Doanh số bán album Get Up tại Hàn Quốc:
- “Circle Album Chart – Năm 2023” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 4 tháng 2, 2023. Truy cập 12 tháng 1, 2024.
- “Circle Album Chart – Tháng 12, 2024” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 9 Tháng Một năm 2025. Truy cập 9 Tháng Một năm 2025.
- ^ Doanh số bán album Get Up tại Nhật Bản:
- 月間 アルバムランキング — 2023年07月度 [Xếp hạng album hàng tháng — Tháng 7, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ 9 tháng 8, 2023. Truy cập 4 tháng 3, 2024.
- 月間 アルバムランキング — 2023年08月度 [Xếp hạng album hàng tháng — Tháng 8, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc 13 tháng 9, 2023. Truy cập 4 tháng 3, 2024.
- ^ Caulfield, Keith (10 tháng 1, 2024). “Album "One Thing at a Time" của Morgan Wallen là album đứng đầu bảng xếp hạng Luminate tại Mỹ năm 2023”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 10 tháng 1, 2024. Truy cập 11 tháng 1, 2024.
- ^ Vị trí cao nhất trên Circle Album Chart:
- OMG: “Bảng xếp hạng album Circle — Tuần 1, 2023” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 12 tháng 1, 2023. Truy cập 12 tháng 1, 2023.
- How Sweet: “Bảng xếp hạng album Circle — Tuần 21, 2024” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 30 tháng 5, 2024. Truy cập 6 tháng 6, 2024.
- Supernatural: “Bảng xếp hạng album Circle — Tuần 25, 2024” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 27 tháng 6, 2024. Truy cập 16 tháng 7, 2024.
- ^ “NewJeans – Charts – Album” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Lưu trữ bản gốc 29 tháng 7, 2023. Truy cập 6 tháng 8, 2023.
- ^ Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng TOTS:
- OMG: “Lista prodaje 13. tjedan 2023” [Danh sách bán hàng — tuần 13, 2023] (bằng tiếng Croatia). HDU. Lưu trữ bản gốc 21 tháng 5, 2023. Truy cập 1 tháng 5, 2023.
- How Sweet: “Lista prodaje 24. tjedan 2024” [Danh sách bán hàng — tuần 24, 2024] (bằng tiếng Croatia). HDU. 9 tháng 6, 2024. Lưu trữ bản gốc 19 tháng 6, 2024. Truy cập 21 tháng 6, 2024.
- Supernatural: “Lista prodaje 27. tjedan 2024” [Danh sách bán hàng — tuần 27, 2024] (bằng tiếng Croatia). HDU. 30 tháng 6, 2024. Lưu trữ bản gốc 13 tháng 7, 2024. Truy cập 16 tháng 7, 2024.
- ^ NewJeansのシングル売 [Thông tin bảng xếp hạng NewJeans – Đĩa đơn] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc 21 tháng 7, 2023. Truy cập 26 tháng 6, 2024.
- ^ “Discography NewJeans”. portuguesecharts.com. Hung Medien. Lưu trữ bản gốc 3 tháng 3, 2023. Truy cập 6 tháng 8, 2023.
- ^ Doanh số tích lũy cho OMG:
- “Circle Album Chart – Năm 2023” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 4 tháng 2, 2023. Truy cập 12 tháng 1, 2024.
- “Circle Album Chart – Tháng 12, 2024” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 9 tháng 1, 2025. Truy cập 9 tháng 1, 2025.
- ^ Doanh thu của OMG tại Nhật Bản:
- 月間 シングルランキング — 2023年01月度 [Bảng xếp hạng đĩa đơn hàng tháng — Tháng 1, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ 8 tháng 2, 2023. Truy cập 11 tháng 1, 2023.
- 月間 シングルランキング — 2023年02月度 [Bảng xếp hạng đĩa đơn hàng tháng — Tháng 2, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ 8 tháng 3, 2023. Truy cập 13 tháng 3, 2023.
- ^ a b “Circle Album Chart – Năm 2024” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 10 tháng 1 năm 2025. Truy cập 10 tháng 1 năm 2025.
- ^ Doanh thu cho How Sweet tại Nhật Bản:
- オリコン月間 シングルランキング 2024年05月度 [Oricon Monthly Single Ranking May 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ 12 Tháng sáu năm 2024. Truy cập 10 tháng Bảy năm 2024.
- オリコン月間 シングルランキング 2024年06月度 [Oricon Monthly Single Ranking June 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập 10 tháng Bảy năm 2024.
- オリコン週間 シングルランキング 2024年07月01日~2024年07月07日 [Oricon Weekly Single Ranking July 1, 2024 – July 7, 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập 10 tháng Bảy năm 2024.
- 週間 シングルランキング 2024年07月22日付 [Oricon Weekly Single Ranking – Published for July 22, 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc 19 tháng Bảy năm 2024. Truy cập 8 tháng Chín năm 2024.
- 週間 シングルランキング 2024年07月29日付 [Oricon Weekly Single Ranking – Published for July 29, 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc 26 tháng Bảy năm 2024. Truy cập 8 tháng Chín năm 2024.
- 週間 シングルランキング 2024年08月12日付 [Oricon Weekly Single Ranking – Published for August 12, 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc 9 Tháng tám năm 2024. Truy cập 8 tháng Chín năm 2024.
- 週間 シングルランキング 2024年08月19日付 [Oricon Weekly Single Ranking – Published for August 19, 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc 15 Tháng tám năm 2024. Truy cập 8 tháng Chín năm 2024.
- 週間 シングルランキング 2024年08月26日付 [Oricon Weekly Single Ranking – Published for August 26, 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc 23 Tháng tám năm 2024. Truy cập 8 tháng Chín năm 2024.
- 週間 シングルランキング 2024年09月02日付 [Oricon Weekly Single Ranking – Published for September 2, 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc 29 Tháng tám năm 2024. Truy cập 8 tháng Chín năm 2024.
- ^ Doanh thu của Supernatural tại Nhật Bản:
- オリコン月間 シングルランキング 2024年06月度 [Oricon Monthly Single Ranking June 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ 10 tháng Bảy năm 2024. Truy cập 10 tháng Bảy năm 2024.
- オリコン月間 シングルランキング 2024年07月度 [Oricon Monthly Single Ranking July 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc 14 Tháng tám năm 2024. Truy cập 8 tháng Chín năm 2024.
- オリコン月間 シングルランキング 2024年08月度 [Oricon Monthly Single Ranking August 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc 12 tháng Chín năm 2024. Truy cập 8 tháng Chín năm 2024.
- ^ “Billboard Japan Hot Albums – Week of December 27, 2023”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc 27 Tháng mười hai năm 2023. Truy cập 27 Tháng mười hai năm 2023.
- ^ “週間 デジタルアルバムランキング 2023年12月18日~2023年12月24日” [Weekly Digital Album Rankings December 18, 2023 ~ December 24, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 1 tháng 1 năm 2024. Bản gốc lưu trữ 27 Tháng mười hai năm 2023. Truy cập 27 Tháng mười hai năm 2023.
- ^ Doanh thu của NJWMX tại Nhật Bản:
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年12月18日~2023年12月24日” [Weekly Digital Album Rankings December 18, 2023 ~ December 24, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 1 tháng 1 năm 2024. Bản gốc lưu trữ 27 Tháng mười hai năm 2023. Truy cập 27 Tháng mười hai năm 2023.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2023年12月25日~2023年12月31日” [Weekly Digital Album Rankings December 25, 2023 ~ December 31, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 8 tháng 1 năm 2024. Bản gốc lưu trữ 6 Tháng Một năm 2024. Truy cập 12 Tháng Một năm 2024.
- “週間 デジタルアルバムランキング 2024年01月01日~2024年01月07日” [Weekly Digital Album Rankings January 1, 2024 ~ January 7, 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 8 tháng 1 năm 2024. Bản gốc lưu trữ 10 Tháng Một năm 2024. Truy cập 17 Tháng Một năm 2024.
- ^ a b c d Vị trí cao nhất trên Circle Digital Chart:
- "Attention" and "Hurt": “Circle Digital Chart – Week 34 of 2022”. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). 14–20 Tháng tám năm 2022. Lưu trữ bản gốc 26 Tháng tám năm 2022. Truy cập 25 Tháng tám năm 2022.
- "Hype Boy": “Circle Digital Chart – Week 50 of 2022”. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). 4–10 Tháng mười hai năm 2022. Lưu trữ bản gốc 18 tháng Mười năm 2022. Truy cập 14 Tháng mười hai năm 2022.
- "Cookie": “Circle Digital Chart – Week 38 of 2022”. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). 11–17 tháng Chín năm 2022. Lưu trữ bản gốc 22 tháng Chín năm 2022. Truy cập 22 tháng Chín năm 2022.
- "Ditto": “Circle Digital Chart – Week 52 of 2022”. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). 18–24 Tháng mười hai năm 2022. Lưu trữ bản gốc 29 Tháng mười hai năm 2022. Truy cập 29 Tháng mười hai năm 2022.
- "OMG": “Circle Digital Chart – Week 2 of 2023”. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). 8–14 Tháng Một năm 2023. Lưu trữ bản gốc 19 Tháng Một năm 2023. Truy cập 19 Tháng Một năm 2023.
- "Zero": “Circle Digital Chart – Tuần 14, 2023” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 13 Tháng tư năm 2023. Truy cập 13 Tháng tư năm 2023.
- "Super Shy": “Circle Digital Chart – Tuần 28, 2023” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 19 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 20 tháng Bảy năm 2023.
- "Cool with You", "ETA", "New Jeans", "Get Up", và "ASAP": “Circle Digital Chart – Tuần 30, 2023” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 5 Tháng tám năm 2023. Truy cập 2 Tháng tám năm 2023.
- "Beautiful Restriction": “Circle Digital Chart – Tuần 37, 2023” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 29 tháng Chín năm 2023. Truy cập 21 tháng Chín năm 2023.
- "Gods": “Circle Digital Chart – Tuần 49, 2023” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 14 Tháng mười hai năm 2023. Truy cập 14 Tháng mười hai năm 2023.
- "Our Night Is More Beautiful Than Your Day": “Circle Digital Chart – Tuần 48 của 2023” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 7 Tháng mười hai năm 2023. Truy cập 7 Tháng mười hai năm 2023.
- "How Sweet" và "Bubble Gum": “Circle Digital Chart – Tuần 22 của 2024” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 6 Tháng sáu năm 2024. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2024.
- "Supernatural": “Circle Digital Chart – Tuần 28 của 2024” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Truy cập 18 tháng Bảy năm 2024.
- "Right Now": “Circle Digital Chart – Tuần 26 của 2024” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 6 tháng Bảy năm 2024. Truy cập 4 tháng Bảy năm 2024.
- ^ a b c d “Lịch sử bảng xếp hạng NewJeans (Bài hát tại Hàn Quốc)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 19 Tháng Một năm 2024. Truy cập 23 tháng Bảy năm 2024.
- ^ a b Vị trí cao nhất trên ARIA Charts:
- "Ditto": “The ARIA Report: Week Commencing 16 January 2023”. The ARIA Report. Australian Recording Industry Association (1715): 4. 16 tháng 1 năm 2023.
- "OMG": “ARIA Top 50 Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. 20 tháng 2 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 17 Tháng hai năm 2023. Truy cập 17 Tháng hai năm 2023.
- "Super Shy", "Cool with You", and "ETA": “ARIA Top 50 Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. 31 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 28 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 28 tháng Bảy năm 2023.
- "New Jeans", "ASAP", and "Get Up": “The ARIA Report: Week Commencing 31 July 2023”. The ARIA Report. Australian Recording Industry Association (1743): 4. 31 tháng 7 năm 2023.
- "How Sweet": “The ARIA Report: Week Commencing 3 June 2024”. The ARIA Report. Australian Recording Industry Association (1787): 4. 3 tháng 6 năm 2024.
- ^ a b c d “Lịch sử bảng xếp hạng NewJeans (Canadian Hot 100)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 27 Tháng tám năm 2023. Truy cập 2 tháng Bảy năm 2024.
- ^ a b c d “Lịch sử bảng xếp hạng NewJeans (Billboard Japan Hot 100)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 21 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 21 tháng Bảy năm 2023.
- ^ Vị trí cao nhất trên RIAS Top Streaming Chart:
- "Attention": “RIAS Top Charts Week 33 (12 - 18 Aug 2022)”. Recording Industry Association Singapore. 23 tháng 8 năm 2022. Bản gốc lưu trữ 23 Tháng tám năm 2022. Truy cập 23 Tháng tám năm 2022.
- "Hype Boy": “RIAS Top Charts Week 6 (3 – 9 Feb 2023)”. Recording Industry Association Singapore. Bản gốc lưu trữ 14 Tháng hai năm 2023. Truy cập 14 Tháng hai năm 2023.
- "Ditto": “RIAS Top Charts Week 52 (23 - 29 Dec 2022)”. Recording Industry Association Singapore. Bản gốc lưu trữ 4 Tháng Một năm 2023. Truy cập 4 Tháng Một năm 2023.
- "OMG": “RIAS Top Charts Week 5 (27 Jan – 2 Feb 2023)”. Recording Industry Association Singapore. Bản gốc lưu trữ 7 Tháng hai năm 2023. Truy cập 7 Tháng hai năm 2023.
- "Super Shy": “RIAS Top Charts Week 28 (7 – 13 Jul 2023)”. Recording Industry Association Singapore. Bản gốc lưu trữ 18 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 18 tháng Bảy năm 2023.
- "Cool with You": “RIAS Top Charts Week 30 (21 - 27 Jul 2023)”. Recording Industry Association Singapore. Bản gốc lưu trữ 1 Tháng tám năm 2023. Truy cập 1 Tháng tám năm 2023.
- "ETA": “RIAS Top Charts Week 30 (21 - 27 Jul 2023)”. Recording Industry Association Singapore. Bản gốc lưu trữ 1 Tháng tám năm 2023. Truy cập 1 Tháng tám năm 2023.
- "How Sweet": “RIAS Top Charts Week 22 (24 - 30 May 2024)”. Recording Industry Association Singapore. Bản gốc lưu trữ 4 Tháng sáu năm 2024. Truy cập 4 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “Lịch sử bảng xếp hạng NewJeans (Billboard Hot 100)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 21 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 2 Tháng tám năm 2023.
- ^ a b c d “Lịch sử bảng xếp hạng NewJeans (Billboard Global 200)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 21 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 2 tháng Bảy năm 2024.
- ^ “Billboard Japan Heatseekers Songs – August 31, 2022”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc 31 Tháng tám năm 2022. Truy cập 31 Tháng tám năm 2022.
- ^ “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 8 tháng 8 năm 2022. Lưu trữ bản gốc 8 Tháng tám năm 2022. Truy cập 8 Tháng tám năm 2022.
- ^ a b c d e f “Chứng nhận đĩa đơn phát trực tuyến Hàn Quốc” (bằng tiếng Hàn). 한국음악콘텐츠협회 (KMCA). Truy cập 7 Tháng mười một năm 2024.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn phát trực tuyến Nhật Bản – NewJeans – Attention” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập 27 tháng 9, 2024. Chọn 2024年8月 ở menu thả xuống
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – NewJeans – Attention” (bằng tiếng Anh). Radioscope. Truy cập 17 Tháng mười hai năm 2024. Nhập Attention trong mục "Search:".
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn phát trực tuyến Nhật Bản – NewJeans – Hype Boy” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập 27 tháng 9, 2023. Chọn 2023年8月 ở menu thả xuống
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – NewJeans – Hype Boy” (bằng tiếng Anh). Radioscope. Truy cập 17 Tháng mười hai năm 2024. Nhập Hype Boy trong mục "Search:".
- ^ “Billboard Japan Heatseekers Songs – October 5, 2022”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc 13 tháng Mười năm 2022. Truy cập 13 tháng Mười năm 2022.
- ^ “RIAS Top Charts Week 6 (3 - 9 Feb 2023)”. Recording Industry Association Singapore. Bản gốc lưu trữ 14 Tháng hai năm 2023. Truy cập 14 Tháng hai năm 2023.
- ^ a b “NewJeans Chart History (Billboard Global Excl. US)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 21 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 7 tháng Năm năm 2024.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn phát trực tuyến Nhật Bản – NewJeans – Cookie” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập 29 tháng 2, 2024. Chọn 2024年1月 ở menu thả xuống
- ^ “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 2 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 30 Tháng mười hai năm 2022. Truy cập 31 Tháng mười hai năm 2022.
- ^ Japan digital sales figures for "Ditto":
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年01月23日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated January 23, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 23 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 18 Tháng Một năm 2023. Truy cập 23 Tháng Một năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年01月30日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated January 30, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 30 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 25 Tháng Một năm 2023. Truy cập 28 Tháng Một năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年02月06日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated February 06, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 6 tháng 2 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 1 Tháng hai năm 2023. Truy cập 3 Tháng hai năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年02月13日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated February 13, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 13 tháng 2 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 8 Tháng hai năm 2023. Truy cập 9 Tháng hai năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年02月20日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated February 20, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 20 tháng 2 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 15 Tháng hai năm 2023. Truy cập 17 Tháng hai năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年02月27日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated February 27, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 27 tháng 2 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 22 Tháng hai năm 2023. Truy cập 24 Tháng hai năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年03月06日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated March 6, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 6 tháng 3 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 1 Tháng Ba năm 2023. Truy cập 4 Tháng Ba năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年03月13日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated March 13, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 13 tháng 3 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 8 Tháng Ba năm 2023. Truy cập 8 Tháng Ba năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年03月20日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated March 20, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 20 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 15 Tháng Ba năm 2023. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年03月27日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated March 27, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 27 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 22 Tháng Ba năm 2023. Truy cập 22 Tháng Ba năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年07月24日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated July 24, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 24 tháng 7 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 20 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 20 tháng Bảy năm 2023.
- ^ Trust, Gary (9 tháng 1 năm 2023). “SZA's 'Kill Bill' Bounds to No. 1 on Billboard Global 200 Chart”. Billboard. Bản gốc lưu trữ 9 Tháng Một năm 2023. Truy cập 22 Tháng Một năm 2023.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn phát trực tuyến Nhật Bản – NewJeans – Ditto” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập 22 tháng 4, 2024. Chọn 2024年3月 ở menu thả xuống
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – NewJeans – Ditto” (bằng tiếng Anh). Radioscope. Truy cập 17 Tháng mười hai năm 2024. Nhập Ditto trong mục "Search:".
- ^ “Official Independent Singles Chart Top 50”. Official Charts Company. 2 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 21 Tháng hai năm 2023. Truy cập 31 Tháng mười hai năm 2022.
- ^ Japan digital sales figures for "OMG":
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年01月16日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated January 16, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 16 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 11 Tháng Một năm 2023. Truy cập 23 Tháng Một năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年03月20日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated March 20, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 20 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 15 Tháng Ba năm 2023. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2023.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn phát trực tuyến Nhật Bản – NewJeans – OMG” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập 27 tháng Chín năm 2024. Chọn 2024年8月 ở menu thả xuống
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – NewJeans – OMG” (bằng tiếng Anh). Radioscope. Truy cập 17 Tháng mười hai năm 2024. Nhập OMG trong mục "Search:".
- ^ Sales figures for "Super Shy" in Japan:
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年07月24日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated July 24, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 24 tháng 7 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 19 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 20 tháng Bảy năm 2023.
- ^ Zellner, Xander (18 tháng 7 năm 2023). “NewJeans Hit No. 1 on Emerging Artists Chart Thanks to 'Super Shy'”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 28 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 28 tháng Bảy năm 2023.
- ^ Trust, Gary (17 tháng 7 năm 2023). “Myke Towers' 'LaLa' Leaps to No. 1 on Billboard Global Excl. U.S. Chart”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 19 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 18 tháng Bảy năm 2023.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn phát trực tuyến Nhật Bản – NewJeans – Super Shy” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập 25 Tháng sáu năm 2024. Chọn 2024年5月 ở menu thả xuống
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – NewJeans – Super Shy” (bằng tiếng Anh). Radioscope. Truy cập 17 Tháng mười hai năm 2024. Nhập Super Shy trong mục "Search:".
- ^ a b c Vị trí cao nhất trên NZ Hot 40 Singles:
- "Zero": “Hot 40 Singles”. Recorded Music NZ. 10 tháng 4 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 22 Tháng tư năm 2023. Truy cập 8 Tháng tư năm 2023.
- "New Jeans": “Hot 40 Singles”. Recorded Music NZ. 17 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 18 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 15 tháng Bảy năm 2023.
- "Cool with You", "Get Up", and "ASAP": “Hot 40 Singles”. Recorded Music NZ. 31 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 28 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 29 tháng Bảy năm 2023.
- "Gods": “Hot 40 Singles”. Recorded Music NZ. 16 tháng 10 năm 2023. Lưu trữ bản gốc 13 tháng Mười năm 2023. Truy cập 14 tháng Mười năm 2023.
- "Bubble Gum": “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 3 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc 31 tháng Năm năm 2024. Truy cập 31 tháng Năm năm 2024.
- "Supernatural" and "Right Now": “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 1 tháng 7 năm 2024. Lưu trữ bản gốc 28 Tháng sáu năm 2024. Truy cập 28 Tháng sáu năm 2024.
- ^ a b “Official Independent Singles Chart — July 28—August 3, 2023”. Official Charts Company. 28 tháng 7, 2023. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 8, 2023. Truy cập 10 tháng 8, 2023.
- ^ Sales figures for "ETA" in Japan:
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年08月07日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated August 7, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 7 tháng 8 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 2 Tháng tám năm 2023. Truy cập 2 Tháng tám năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年08月14日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated August 14, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 14 tháng 8 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 9 Tháng tám năm 2023. Truy cập 6 tháng Chín năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年08月21日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated August 21, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 21 tháng 8 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 16 Tháng tám năm 2023. Truy cập 6 tháng Chín năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年08月28日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated August 28, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 28 tháng 8 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 23 Tháng tám năm 2023. Truy cập 6 tháng Chín năm 2023.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2023年09月04日付” [Weekly Digital Single (single song) ranking dated September 4, 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 4 tháng 9 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 30 Tháng tám năm 2023. Truy cập 6 tháng Chín năm 2023.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn phát trực tuyến Nhật Bản – NewJeans – ETA” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập 25 tháng 6, 2024. Chọn 2024年5月 ở menu thả xuống
- ^ “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 3 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc 31 tháng Năm năm 2024. Truy cập 31 tháng Năm năm 2024.
- ^ a b c “NewJeans Chart History (Bubbling Under Hot 100)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 21 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 4 Tháng sáu năm 2024.
- ^ Japan digital sales figures for "How Sweet":
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2024年05月20日~2024年05月26日” [Oricon Weekly Digital Single Ranking May 20—26, 2024]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc 29 tháng Năm năm 2024. Truy cập 5 Tháng sáu năm 2024.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2024年05月27日~2024年06月02日” [Oricon Weekly Digital Single Ranking May 27, 2024—June 2, 2024]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc 5 Tháng sáu năm 2024. Truy cập 5 Tháng sáu năm 2024.
- “オリコン週間 シングルランキング 2024年06月17日~2024年06月23日” [Oricon Weekly Single Ranking June 17, 2024 – June 23, 2024]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc 26 Tháng sáu năm 2024. Truy cập 28 Tháng sáu năm 2024.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn phát trực tuyến Nhật Bản – NewJeans – How Sweet” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập 26 Tháng mười hai năm 2024. Chọn 2024年11月 ở menu thả xuống
- ^ “NewJeans Chart History (Malaysia Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 22 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 2 tháng Bảy năm 2024.
- ^ Vị trí cao nhất trên RIAS Top Streaming Chart:
- "Supernatural": RIAS [@RIASSG] (2 tháng 7 năm 2024). “🔥Exciting News! 📢 RIAS Top Digital Streaming & Top Regional Chart (Week 26) have dropped!🚀 Check out the hottest tracks making waves right now on RIAS🌟” (Tweet). Truy cập 2 tháng Bảy năm 2024 – qua Twitter.
- ^ “NewJeans Chart History (Taiwan Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 22 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 2 tháng Bảy năm 2024.
- ^ “NewJeans Chart History (World Digital Song Sales)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 23 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 2 tháng Bảy năm 2024.
- ^ Doanh số kỹ thuật số cho "Supernatural" tại Nhật Bản:
- オリコン週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2024年06月17日~2024年06月23日 [Oricon Weekly Digital Single Ranking June 17, 2024 – June 23, 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ 26 Tháng sáu năm 2024. Truy cập 27 Tháng sáu năm 2024.
- オリコン週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2024年06月24日~2024年06月30日 [Oricon Weekly Digital Single Ranking June 24, 2024 – June 30, 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ 3 tháng Bảy năm 2024. Truy cập 18 tháng Bảy năm 2024.
- オリコン週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2024年07月01日~2024年07月07日 [Oricon Weekly Digital Single Ranking July 1, 2024 – July 7, 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ 10 tháng Bảy năm 2024. Truy cập 18 tháng Bảy năm 2024.
- オリコン週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2024年07月08日~2024年07月14日 [Oricon Weekly Digital Single Ranking July 8, 2024 – July 14, 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ 17 tháng Bảy năm 2024. Truy cập 18 tháng Bảy năm 2024.
- オリコン週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2024年07月15日~2024年07月21日 [Oricon Weekly Digital Single Ranking July 15, 2024 – July 21, 2024] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ 24 tháng Bảy năm 2024. Truy cập 27 tháng Bảy năm 2024.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Nhật Bản – NewJeans – Supernatural” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập 10 tháng Bảy năm 2024. Chọn 2024年6月 ở menu thả xuống
- ^ “Billboard Japan Hot Overseas – Week of June 28, 2023”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc 28 Tháng sáu năm 2023. Truy cập 7 tháng Chín năm 2023.
- ^ “NZ Top 40 Albums Chart”. Recorded Music NZ. 17 tháng 7 năm 2023. Bản gốc lưu trữ 14 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 15 tháng Bảy năm 2023.
- ^ “Lịch sử bảng xếp hạng NewJeans (Billboard Vietnam Hot 100)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc 21 tháng Bảy năm 2023. Truy cập 21 tháng Bảy năm 2023.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn phát trực tuyến Nhật Bản – NewJeans – New Jeans” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập 29 Tháng tám năm 2024. Chọn 2024年7月 ở menu thả xuống
- ^ “Billboard Japan Streaming Songs – August 2, 2023”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập 2 Tháng tám năm 2023.
- ^ a b c d e f “Circle Chart Download Chart – Week 51, 2023” (bằng tiếng Hàn). Circle Chart. Lưu trữ bản gốc 4 Tháng mười một năm 2022. Truy cập 30 Tháng mười hai năm 2023.
- ^ Digital sales figures for "Bubble Gum" in Japan:
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2024年05月20日~2024年05月26日” [Oricon Weekly Digital Single Ranking May 20—26, 2024]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc 29 tháng Năm năm 2024. Truy cập 5 Tháng sáu năm 2024.
- “週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2024年05月27日~2024年06月02日” [Oricon Weekly Digital Single Ranking May 27, 2024—June 2, 2024]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc 5 Tháng sáu năm 2024. Truy cập 5 Tháng sáu năm 2024.
- “オリコン週間 シングルランキング 2024年06月17日~2024年06月23日” [Oricon Weekly Single Ranking June 17, 2024 – June 23, 2024]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc 26 Tháng sáu năm 2024. Truy cập 28 Tháng sáu năm 2024.
- ^ Digital sales figures for "Right Now" in Japan:
- “オリコン週間 シングルランキング 2024年06月17日~2024年06月23日” [Oricon Weekly Single Ranking June 17, 2024 – June 23, 2024]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ 26 Tháng sáu năm 2024. Truy cập 28 Tháng sáu năm 2024.
- “オリコン週間 シングルランキング 2024年06月24日~2024年06月30日” [Oricon Weekly Single Ranking June 24, 2024 – June 30, 2024]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ 8 tháng Bảy năm 2024. Truy cập 18 tháng Bảy năm 2024.